Bài viết công tâm nghĩa là gì trong từ Hán
Việt? thuộc chủ đề về Hỏi &
Đáp thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không
nào !! Hôm nay, Hãy cùng https://hlink.vn/hoi-dap/ tìm hiểu công tâm
nghĩa là gì trong từ Hán Việt? trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn
đang xem bài : “công tâm nghĩa là gì trong từ Hán
Việt?”
Đánh giá về công tâm nghĩa là gì trong từ Hán Việt?
Bạn đang chọn từ điển Hán-Việt , hãy nhập từ khóa để tra.
Định nghĩa – Khái niệm
✅ Mọi người cũng xem : tình cũ không rủ cũng tới nghĩa là gì
công tâm từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ công tâm trong từ Hán Việt và cách phát âm công tâm từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ công tâm từ Hán Việt nghĩa là gì.


tâm trí Lòng công bằng. ◇ Tuân Tử 荀 子: Dĩ nhân tâm thuyết, lý học tâm giảng, công tâm kiến nghị span > 以 仁 心 說, 以 學 心 聽, 以 公 心 辨 (Chánh danh 正 名) Lấy lòng nhân để nói, lấy lòng học hỏi để nghe, lấy lòng công bằng để giám sát. đồng cộng cộng chung. ◇ Vương Nhược Hư 王 若 虛: năng lực dân sự chi công tâm 能 得 斯 民 之 公 心 ( Chân định huyện quốc công đức chính xác 真 定 縣 令 國 a > 公 德 政 碑) Can may be get of the people.
Xem thêm từ Hán Việt
- cừu nhân từ Hán Việt nghĩa là gì?
- can thiệp từ Hán Việt nghĩa là gì?
- xúc tiến từ Hán Việt nghĩa là gì?
- bà tâm từ Hán Việt nghĩa là gì?
- khánh chúc từ Hán Việt nghĩa là gì? tudienso.comtừ Hán Việtchữ NômTừ Điển Hán Việt
✅ Mọi người cũng xem : đất hạ tầng là gì
Từ điển Hán Việt
Nghĩa Tiếng Việt: công tâmLòng công bằng. ◇Tuân Tử 荀子: Dĩ nhân tâm thuyết, dĩ học tâm thính, dĩ công tâm biện 以仁心說, 以學心聽, 以公心辨 (Chánh danh 正名) Lấy lòng nhân để nói, lấy lòng muốn học hỏi để nghe, lấy lòng công bằng để biện biệt.Tấm lòng chung của cộng đồng. ◇Vương Nhược Hư 王若虛: Năng đắc tư dân chi công tâm 能得斯民之公心 (Chân định huyện lệnh quốc công đức chánh bi 真定縣令國公德政碑) có khả năng lấy được lòng của nhân dân.✅ Mọi người cũng xem : nguyên nhân khủng hoảng kinh tế thế giới là gì
Từ điển Hán Việt
- bán thấu minh từ Hán Việt là gì?
- ân xá từ Hán Việt là gì?
- báo trạng từ Hán Việt là gì?
- hiệp ước từ Hán Việt là gì?
- duy thực luận từ Hán Việt là gì?
- vị vọng từ Hán Việt là gì?
- danh lưu từ Hán Việt là gì?
- mộ binh từ Hán Việt là gì?
- chí đức từ Hán Việt là gì?
- ba lan từ Hán Việt là gì?
- kiền khôn nhất trịch từ Hán Việt là gì?
- nhất hô bách nặc từ Hán Việt là gì?
- san môn, sơn môn từ Hán Việt là gì?
- tiệp khắc từ Hán Việt là gì?
- tiếp liên từ Hán Việt là gì?
- luân lí từ Hán Việt là gì?
- bái niên từ Hán Việt là gì?
- bưu bỉnh từ Hán Việt là gì?
- xử nữ từ Hán Việt là gì?
- tu hành từ Hán Việt là gì?
- cửu như từ Hán Việt là gì?
- khởi lạc từ Hán Việt là gì?
- mạo nhận từ Hán Việt là gì?
- hóa hạc từ Hán Việt là gì?
- tước đoạt từ Hán Việt là gì?
- phấn tích từ Hán Việt là gì?
- bất giải từ Hán Việt là gì?
- vi diệu từ Hán Việt là gì?
- bất cố từ Hán Việt là gì?
- chung biểu từ Hán Việt là gì?
Các câu hỏi về công tâm có nghĩa là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê công tâm có nghĩa là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé
Trả lời