Bài viết Tên các trường đại học ở Việt Nam
bằng tiếng Trung là gì thuộc chủ đề về Hỏi Đáp thời gian này đang được rất
nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng https://hlink.vn/hoi-dap/ tìm hiểu Tên các
trường đại học ở Việt Nam bằng tiếng Trung là gì trong bài viết hôm
nay nhé ! Các bạn đang xem bài viết : “Tên các
trường đại học ở Việt Nam bằng tiếng Trung là gì”
Đánh giá về Tên các trường đại học ở Việt Nam bằng tiếng Trung là gì
Xem nhanh
📍 Nội dung tư vấn: Những thông tin đầy đủ và hữu ích về ngành Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Tiếng Trung Thương mại và Chuyên ngành Tiếng Pháp Thương mại), chương trình đào tạo, đầu ra, cơ hội nghề nghiệp, mức thu nhập và cả các hoạt động ngoại khóa, cơ hội thực tập để nâng cao kỹ năng mềm và phát triển toàn diện sinh viên.
👉Tham gia tư vấn gồm có:
- PGS,TS Nguyễn Thị Thanh Phương - Phó Viện trưởng Viện Hợp tác Quốc tế, Trường Đại học Thương Mại;
- Thầy giáo Hầu Hướng Ngọc - GV tiếng Trung người Trung Quốc;
- Bạn Nguyễn Thị Phương Anh - SV lớp K54QT1, Chuyên ngành Tiếng Trung Thương Mại.
MC Lê Ngọc:
🌐 Facebook: fb.com/mclengoc
📧 Mail: [email protected]
📞 Tel: 0963003744
#tuvantuyensinh #tmu #mclengoc
(Ngày đăng: 26/04/2021)
một số trường ĐH ở Việt Nam dịch sang tiếng Trung như: Đại học Hà Nội 河内大学 /hénèi dàxué/, Đại học bách khoa Hà Nội河内百科大学 /hénèi bǎikē dàxué/.
Khi biết tên các trường đại học ở Việt Nam dịch sang tiếng Trung, tình trạng này rất có ý nghĩa trong việc giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung. Dưới đây là một số đại học ở Việt Nam dịch sang tiếng Trung.
河内百科大学 /hénèi bǎikē dàxué/: Đại học Bách khoa Hà Nội.
国民经济大学 /guómín jīngjì dàxué/: Đại học Kinh tế Quốc dân.
河内医科大学 /hénèi yīkē dàxué/: Đại học Y Hà Nội.
河内工业 /hénèi gōngyè dàxué/: Đại học Công nghiệp Hà Nội.
河内示范大学 /hénèi shìfàn dàxué/: Đại học Sư phạm Hà Nội.
河内建筑大学 /hénèi jiànzhú dàxue/: Đại học Kiến trúc Hà Nội.
国际外交学院 /guójì wàijiāo xuéyuàn/: Học viện Ngoại
giao.
财政学院 /cáizhèngxuéyuàn/: Học viện Tài chính.
商贸大学 /shāngmào dàxué/: Đại học Thương mại.
外贸大学 /Wàimào xuéyuàn/: Đại học Ngoại thương.
河内法律大学 /hénèi fǎlǜ dàxué/: Đại học Luật Hà Nội.
河内建设大学 /Hénèi jiànshè dàxué/: Đại học Xây dựng Hà Nội.
河内自然资源与环境大学 / hénèi zìrán zīyuán yǔ huánjìng dàxué/: Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội.
西贡国家大学 /xīgòng guójiā dàxué/: Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.
胡志明市经济大学 /húzhìmíng shì jīngjì dàxué/: Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh.
银行学院 /yínháng xuéyuàn/: Học viện Ngân hàng.
宣传-报纸分院 /xuānchuán-bàozhǐ fēnyuàn/: Học viện Báo chí và Tuyên truyền.
文朗大学 /wénlǎng dàxué/: Đại học Văn Lang.
交通运输大学 /jiāotōng yùnshū dàxué/: Đai học Giao thông Vận tải.
顺化大学 /shùn huà dàxué/: Đại học Huế.
太原大学 /tàiyuán dàxué/: Đại học Thái Nguyên.
荣市大学 /róng shì dàxué/: Đại học Vinh.
岘港大学 /Xiàn gǎng dàxué/: Đại học Đà Nẵng.
Bài viết tên các trường ĐH ở Việt Nam bằng tiếng Trung là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Trung SGV.
Các câu hỏi về đại học thương mại tiếng trung là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê đại học thương mại tiếng trung là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé
Trả lời