Bài viết Dễ thương tiếng Hàn là gì thuộc chủ
đề về Hỏi Đáp thời gian này
đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy
cùng Hlink.Vn tìm hiểu Dễ thương
tiếng Hàn là gì trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem bài
viết : “Dễ thương tiếng Hàn là gì”
Đánh giá về Dễ thương tiếng Hàn là gì
Xem nhanh
► ĐK NHẬN GIÁO ÁN TỰ HỌC : https://bit.ly/GiaoAnTuHoc
►Tư vấn, ĐK học online: https://bit.ly/DKKhoaHocOnline
Link SHOPEE đặt sách TH Tổng Hợp chuẩn xịn trực tiếp từ NXB, kèm khuyến mại siêu hấp dẫn:
► Đặt Sách học sơ cấp 1: https://shp.ee/b36gem3
► Đặt Sách học sơ cấp 2: https://shp.ee/ku2tec3
► Đặt Sách học các tập từ 1-6: https://shp.ee/cp5gx37
► COMBO Sách học ngữ pháp: https://shp.ee/3sf4yk3
✪ ĐĂNG KÝ KÊNH YOUTUBE ỦNG HỘ MÌNH : https://goo.gl/ZkuMwR
✪ SERI VIDEO DẠY GIAO TIẾP: http://pesc.pw/G6MU9
✪ Nhóm Học trên Facebook: https://goo.gl/M6Z9nP
============
APP Học Tiếng Hàn Cực Chất, FREE Trên điện thoại:
✪ App học qua video phiên bản Iphone: https://goo.gl/bKhJrA
✪ App học qua video phiên bản Android: https://goo.gl/CxrTze
============
Có thắc mắc gì các bạn comment bên dưới mình sẽ giải đáp nhé.
Cảm ơn các bạn đã xem video của mình!
#hoctienghanonline #tienghangiaotiep #loikhenbangtienghan
(Ngày đăng: 24/07/2020)
Dễ thương tiếng Hàn là 귀엽다 (kyuyeobda). Đây là một tính từ thể hiện sự đáng yêu của một người, tạo ra cảm giác dễ mến cho người đối diện. một vài từ vựng và mẫu câu tiếng Hàn về sự khen ngợi.
Dễ thương tiếng Hàn là 귀엽다 (kyuyeobda) . This is a from used to say about a people have to be that the love, this is a easy to be used and the best octal make up the favourite. nhiều thương hiệu được sử dụng để nói về em bé hoặc những người bạn có những thông điệp nhỏ bên ngoài và có tính cách dễ mến.
một vài mẫu câu tiếng Hàn liên quan đến khen ngợi.
잘생기셨네요.
Jalsaengkisosneyo.
Bạn thật đẹp trai.
정말 친절하세요.
Jeongmal chinjeoliên lạcaneyo.
Bạn thật tốt bụng.
유머 감각이 있으시네요.
Yumo kamkaki isseusineyo.
Bạn rất có khiếu hài hước đó.
웃는 얼굴이 아름다워요.
Osneun eolgulri areumdaweoyo.
Nụ cười của bạn thật đẹp.
네가 해 준 요리를 좋아해.
Nega hae jun yorireul choayo.
Tôi thích những món bạn nấu.
một số từ vựng tiếng Hàn về sự khen ngợi.
귀엽다 (kyuyeobda): Dễ thương.
사랑스럽다 (sarangseureobda): Đáng yêu.
칭찬하다 (chingchanhéda): Khen ngợi.
아름답다 (ahreumdabda): Đẹp.
예쁘다 (yebbeuda): xinh đẹp.
멋있다 (mositda): Ngầu.
잘생기다 (jalsaengkida): Đẹp trai.
친절하다 (chinjeoliên lạcada): Tốt bụng.
Bài viết dễ thương tiếng hàn là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Hàn SGV.
Các câu hỏi về dễ thương tiếng hàn là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê dễ thương tiếng hàn là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé
Trả lời