Bài viết Đáng yêu tiếng Nhật là gì thuộc chủ
đề về Hỏi & Đáp thời gian
này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy
cùng https://hlink.vn/hoi-dap/ tìm
hiểu Đáng yêu tiếng Nhật là gì trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn
đang xem nội dung về : “Đáng yêu tiếng Nhật là
gì”
Đánh giá về Đáng yêu tiếng Nhật là gì
Xem nhanh
💖 Bạn đã từng cảm mến một anh bạn/cô bạn người Nhật nào chưa?
Hôm nay hãy cùng mình tìm hiểu NHỮNG CÁC TỎ TÌNH THƯỜNG GẶP CỦA NGƯỜI NHẬT nhé!
Cũng giống như tiếng Việt, tiếng Nhật cũng có rất nhiều cách nói để bày tỏ tình cảm. Sau đây là những cách tỏ tình đã được mính đề cập trong video:
1. 愛しています。(aishiteimasu)
2. あなたのことが好きです。(anata no koto ga suki desu)
3. あなたは私にとって大切な人です。(anata wa watashini totte taisetsuna hito desu)
4. よかったら、付き合ってください。(yokattara tsuki atte kudasai)
5. ずっと君を守ってあげたいです。(zutto kimi wo mamotte agetai desu)
BONUS:
6. 月がきれいですね。
7. あなたのことが 頭から離れない。
8. 一目惚れなんだ。
Nếu các bạn thấy bổ ích thì hãy LIKE, SHARE và SUBSCRIBE channel TIẾNG NHẬT MỖI NGÀY để PORO team có động lực ra thêm nhiều video chia sẻ về tiếng Nhật hơn nữa nhé!
---------------------------------------------------------
CÁC APP HỌC TIẾNG NHẬT CỦA PORO:
▶ Learn Japanese - Listening and Speaking: http://bit.ly/2LFeSnL
▶ Learn Japanese - 6000 Essential Words: http://bit.ly/2SLfucm
▶ Japanese Kanji Study: http://bit.ly/2Oms4jJ
---------------------------------------------------------
HỌC TIẾNG NHẬT QUA BÀI HÁT: http://bit.ly/2JHYKOK
CÙNG HỌC TIẾNG NHẬT MỖI NGÀY VÀ THỂ HIỆN TÌNH YÊU TIẾNG NHẬT NHÉ!
** Theo dõi fanpage của chúng mình để học thêm tiếng Nhật mỗi ngày: https://www.facebook.com/PORO.nihongo/
#poro #porolingo #hoc_tieng_nhat #tieng_nhat_can_ban
(Ngày đăng: 13/07/2020)
Đáng yêu tiếng Nhật là kawaii (可愛い), かわいい. Đây là từ mà người Nhật sử dụng để chỉ sự dễ thương, đáng yêu. Từ này có thể áp dụng được cho người, động vật, đồ vật.
Đáng yêu tiếng Nhật là kawaii (可愛 い, か わ い い). This is from which the Japanese user to only the easy love, should be love. This word may be used for people, action, map. Chắc hẳn khi xem anime hoặc đọc manga, bạn sẽ bắt gặp các nhân vật sử dụng từ kawaii. mặc khác, bên ngoài kawaii thì người Nhật còn có rất nhiều từ khác nhau được dùng để miêu tả sự đáng yêu .
một số từ vựng tiếng Nhật liên quan đến dễ thương.
エロかわいい (erokawaii): Đại loại từ này có nghĩa là sexy, quyến rũ.
ブスかわいい (busukawaii): Cụm từ này diễn tả sự dễ thương, cute
キモかわいい (kimokawaii): Từ này diễn tả ý nghĩa dù đang bực bội nhưng vẫn trông rất dễ thương.
カッコかわいい (kakkokawaii): Cả từ này diễn tả sự
vừa đáng yêu nhưng cũng rất ngầu.
キレかわいい (kirekawaii): Đây là từ diễn tả 1 người vừa xin phéph đẹp lại đáng yêu.
một vài mẫu câu có sử dụng từ vựng tiếng Nhật liên quan đến dễ thương
彼女の赤ちゃんはとてもかわいいです。
Kanojou no akachan wa totemo kawaii desu.
Con gái của cô ấy rất dễ thương.
娘にブスかわいいドレスを着せた。
Musume ni busukawaii doresu wo kiseta.
Tôi đã mặc cho con gái 1 chiếc váy đáng yêu.
日本にはかわいい女の子がたくさんいます。
Nihon niwa kawaii onna no ko ga takusan imasu.
Ở Nhật có rất nhiều bé gái dễ thương.
Bài viết đáng yêu tiếng Nhật là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Nhật SGV.
Các câu hỏi về dễ thương tiếng nhật là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê dễ thương tiếng nhật là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé
Trả lời