Bài viết đệ tử nghĩa là gì trong từ Hán Việt?
thuộc chủ đề về Hỏi Đáp
thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !!
Hôm nay, Hãy cùng https://hlink.vn/hoi-dap/ tìm hiểu đệ tử
nghĩa là gì trong từ Hán Việt? trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn
đang xem bài : “đệ tử nghĩa là gì trong từ Hán
Việt?”
Đánh giá về đệ tử nghĩa là gì trong từ Hán Việt?
Xem nhanh
============
▶ Facebook: https://www.facebook.com/100022469591194
▶ Tiktok: https://www.tiktok.com/@abugm1998
============
© Bản quyền thuộc về Abu TV
© Copyright by Abu TV ☞ Do not Reup
#Abu #AbuTV #freefire #tiktokfreefire #phimfreefire #Abuff #ntn #Ntnff #ntnfreefire #Ntnngocdiem #Ngocdiem #Ngocdiemff #Rgffntn #Ntntiktok #Abutiktok #tiktok #dieunhi #Dieunhiff #dieunhitv #dieunhifreefire #Abugm1998 #ducmom #ducmomff #ducmomtv #ducmombemon #bemon #catdangyeu #banhu #ducmomfreefire #garena #Garenafreefire #Banhutv #comon #Conontv #asmobile #tiktokff #bemonTV #meosoyeu #tuankha #krishatdao #krish #phimfreefire
Bạn đang chọn từ điển Hán-Việt , hãy nhập từ khóa để tra.
Định nghĩa – Khái niệm
đệ tử từ Hán Việt nghĩa là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ đệ tử trong từ Hán Việt và cách phát âm đệ tử từ Hán Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ đệ tử từ Hán Việt nghĩa là gì.


đệ tử Học sinh, môn đồ. ☆ Tương tự: môn sanh 門 a > 生, học sanh 學 生 .Phiếm chỉ người nhỏ tuổi. ◇ Luận Ngữ 論 語: Đệ tử nhập tắc, xuất tắc đễ 弟 子 入 則 孝, 出 則 悌 (Học nhi 學 而) Con ở trong nhà thì hiếu thảo (với cha mẹ), ra ngoài thì kính nhườn g (bậc huynh trưởng). ◇ Tây du kí 西 遊 記: Đệ tử nãi Đông Thổ Đại giá hạ sai lai, thướng Tây Thiên bái tổ Phật cầu kinh đích 弟 子 乃 東 土 大 駕 下 差 來, 上 西 天 拜 活 佛 求 經 的 (Đệ tam thập lục hồi) Đệ tử ở Đông Thổ được vua nước Đại Đường sai đi đến Tây Thiên bái Phật thỉnh kinhộ khẩuĩ nữ. ◇ Dụ thế minh ngôn 喻 世 明 言: Am nội ni cô, tính Vương danh thủ trưởng, tha nguyên thị cá thu tâm đích đệ tử 菴 內 尼 姑, 姓 王 名 a> 守 長, 他 原 是 個 收 心 的 弟 子 (Nhàn Vân am Nguyễn Tâm Thường oan trái 閒 雲 菴 阮 三 償 冤 債) Ni cô trong sáng, họ Vương tên Thủ Trưởng, vốn là kỹ nữ hoàn lương. Tên riêng của tín đồ tông giáo. ◎ Như: đệ tử Lí Đại Minh tại thử đoạn đầu thướng hương, kỳ cầu toàn gia đại tiểu bình an 弟 子 李 大 明 在 此 叩 頭 上 香, 祈 求 全 家 大 小 平 安 đệ tử là Lí Đại Minh tại đây đầu tiên tặng hương, xin cho cả nhà lớn được bình an.
✅ Mọi người cũng xem : tầng lớp trung gian là gì
Xem thêm từ Hán Việt
- đa thần giáo từ Hán Việt nghĩa là gì?
- an tri từ Hán Việt nghĩa là gì?
- cấm thành từ Hán Việt nghĩa là gì?
- bối biên từ Hán Việt nghĩa là gì?
- lục trầm từ Hán Việt nghĩa là gì? tudienso.comtừ Hán Việtchữ NômTừ Điển Hán Việt
✅ Mọi người cũng xem : máy nén khí ly tâm là gì
Từ điển Hán Việt
Nghĩa Tiếng Việt: đệ tửHọc sinh, môn đồ. ☆Tương tự: môn sanh 門生, học sanh 學生.Phiếm chỉ người tuổi nhỏ. ◇Luận Ngữ 論語: Đệ tử nhập tắc hiếu, xuất tắc đễ 弟子入則孝, 出則悌 (Học nhi 學而) Con em ở trong nhà thì hiếu thảo (với cha mẹ), ra ngoài thì kính nhường (bậc huynh trưởng).Tiếng hòa thượng, đạo sĩ tự xưng. ◇Tây du kí 西遊記: Đệ tử nãi Đông Thổ Đại Giá hạ sai lai, thướng Tây Thiên bái hoạt Phật cầu kinh đích 弟子乃東土大駕下差來, 上西天拜活佛求經的 (Đệ tam thập lục hồi) Đệ tử ở Đông Thổ được vua nước Đại Đường sai đi đến Tây Thiên bái Phật thỉnh kinhộ khẩuĩ nữ. ◇Dụ thế minh ngôn 喻世明言: Am nội ni cô, tính Vương danh Thủ Trưởng, tha nguyên thị cá thu tâm đích đệ tử 菴內尼姑, 姓王名守長, 他原是個收心的弟子 (Nhàn Vân am Nguyễn Tam Thường oan trái 閒雲菴阮三償冤債) Ni cô trong am, họ Vương tên Thủ Trưởng, vốn là kĩ nữ hoàn lương.Tiếng tự xưng của tín đồ tông giáo. ◎Như: đệ tử Lí Đại Minh tại thử khấu đầu thướng hương, kì cầu toàn gia đại tiểu bình an 弟子李大明在此叩頭上香, 祈求全家大小平安 đệ tử là Lí Đại Minh tại đây cúi đầu lạy dâng hương, cầu xin phép cho cả nhà lớn nhỏ được bình an.✅ Mọi người cũng xem : tâm trí là gì
Từ điển Hán Việt
- cục tích từ Hán Việt là gì?
- nhị tâm từ Hán Việt là gì?
- ân vinh từ Hán Việt là gì?
- binh biến từ Hán Việt là gì?
- bàng thê từ Hán Việt là gì?
- sơ tổ từ Hán Việt là gì?
- viện tử từ Hán Việt là gì?
- bi quan từ Hán Việt là gì?
- đồng tình từ Hán Việt là gì?
- hài đồng từ Hán Việt là gì?
- nhân đinh từ Hán Việt là gì?
- anh triết từ Hán Việt là gì?
- châu úy từ Hán Việt là gì?
- bàn cứ từ Hán Việt là gì?
- hạ tứ từ Hán Việt là gì?
- biệt phái từ Hán Việt là gì?
- cổ cầm từ Hán Việt là gì?
- tất yếu từ Hán Việt là gì?
- háo tử từ Hán Việt là gì?
- chiến sắc từ Hán Việt là gì?
- đại bán từ Hán Việt là gì?
- ban siêu từ Hán Việt là gì?
- cao li từ Hán Việt là gì?
- linh linh từ Hán Việt là gì?
- tiền nhân từ Hán Việt là gì?
- bổn sư, bản sư từ Hán Việt là gì?
- hồi đầu từ Hán Việt là gì?
- khu biệt từ Hán Việt là gì?
- sung cơ từ Hán Việt là gì?
- xác định từ Hán Việt là gì?
Các câu hỏi về đệ tử là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê đệ tử là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé
Trả lời