Bài viết 10 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành
liên quan đến thương hiệu – Brand thuộc chủ đề về Wiki How thời gian này đang được
rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng HLink tìm hiểu 10 từ vựng tiếng Anh chuyên
ngành liên quan đến thương hiệu – Brand trong bài viết hôm nay nhé
! Các bạn đang xem bài : “10 từ vựng tiếng Anh
chuyên ngành liên quan đến thương hiệu – Brand”
Đánh giá về 10 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành liên quan đến thương hiệu – Brand
Xem nhanh
🔹 Giao tiếp mỗi ngày cùng 365 chủ đề thực tiễn
🔹Linh động 16 tiết/ngày
🔹Cam kết đầu ra sau 3 tháng
🔹Chỉ 139k/ngày cùng giáo viên Âu, Mỹ, Úc
🔹Trả góp học phí lãi suất 0%
#topicanative #tienganhgiaotiep #studyenglish #hoctienganh
Marketing đang trở thành một lĩnh vực vô cùng nóng và khan hiếm nguồn nhân lực lượng cao. Để trở thành 1 marketer giỏi, bạn cần không ngừng học hỏi và tìm kiếm khám phá cả kiến thức sách và thực tế đời sốngVà chắc chắn bạn cũng biết, hầu hết các tiếp thị kiến thức đều đặn được kết hợp và cập nhật từ các nguồn nước ngoài nên trau dồi cho mình một nguồn vốn từ vựng tiếng Anh chuyên ngành marketing is the same same need to.
Vì vậy, hôm nay mình muốn chia sẻ với các bạn 10 từ vựng tiếng Anh chuyên ngành marketing liên quan đến BRAND và ví dụ thực tế để các bạn hiểu được chúng một cách dễ dàng hơn nhiều.
1. Masterbrand
Một hệ thống thương hiệu cho tất cả các sản phẩm và sản phẩm trong cùng một ngành hoặc cùng một công ty
Ví dụ: Mercedes – Benz và BMW là 2 masterbrands trong ngành sản xuất ô tô.
2. Parent Brand: Thương hiệu mẹ
Một thương hiệu đóng vai trò như một sự chứng thực cho một hoặc nhiều thương hiệu phụ trong một phạm vi.
Ví dụ: Nestle Maggi là 1 parent brand gồm sản phẩm danh mục: hạt nêm Maggi, ketchup Maggi
3. Brand Positioning: Định vị thương hiệu
Các vị trí đặc biệt mà một thương hiệu được xác định trong môi trường cạnh tranh của nó để đảm bảo rằng khách hàng mục tiêu có khả năng phân biệt được thương hiệu đó so với các thương hiệu khác.
Ví dụ: Apple định vị dòng Iphone là premium, innovative
4. Branding: Xây dựng thương hiệu
Lựa chọn và kết hợp các thuộc tính hữu hình và vô hình để phân biệt các danh mục, dịch vụ hay công ty theo một cách hấp dẫn, và có ý nghĩa .
Xem thêm clip để hình dung rõ hơn về từ vựng tiếng Anh chuyên ngành marketing – Branding
5. Co-Branding: Hợp tác thương hiệu
Việc dùng hai hoặc nhiều tên thương hiệu để hỗ trợ một sản phẩm, sản phẩm mới hoặc liên doanh.
Ví dụ: Sony-Ericsson và dao cạo Philishave COOLSKIN chính là sản phẩm hợp tác giữa Philips và Nivea (Nivea for Men)
6. Endorsed Brand: Thương hiệu bảo chứng
Một tên thương hiệu danh mục hoặc dịch vụ được hỗ trợ bởi một masterbrand.
Ví dụ: Tesco Metro, Nestle Kit-Kat
✅ Mọi người cũng xem : cột bê tông dự ứng lực là gì
7. Brand Architecture: Kiến trúc thương hiệu
Kiến trúc thương hiệu đi trả lời câu hỏi: Làm thế nào để hình thành một cơ cấu chiến lược phát triển sản phẩm và thương hiệu trong sản phẩm đầu tư của mình.
Ví dụ: Nhãn hàng Dove được kiến trúc theo chiều ngang: Dove soap, Dove cleansers, Dove sampoo, Dove conditioners, Dove creams,…
8. Brand Equity: của cải/tài sản thương hiệu
Tập hợp tất cả những phẩm chất nổi bật mà một thương hiệu mang đến cho các bên liên quan (khách hàng, nhân viên, cổ đông, cộng đồng,…). Nó còn là những suy nghĩ và cảm xúc khác biệt làm nên thương hiệu có giá trị và có giá trị.
✅ Mọi người cũng xem : cánh tay đòn của lực là gì
9. Brand Extension: Mở rộng thương hiệu
Tận dụng các tổng giá trị của thương hiệu để đưa thương hiệu vào thị trường mới/ ngành.
Ví dụ: Từ sản phẩm tã lót cho trẻ sơ sinh Pampers, P&G mở rộng thương hiệu và cho ra đời một loạt các sản phẩm: khăn lau khô Pampers cho em bé, Bibsters – yếm dùng một lần; Wipesters – khăn lau mặt và tay; Sunnies – nước thơm lau khô.
✅ Mọi người cũng xem : tâm lý kinh doanh là gì
10. Brand Harmonization: Hài hòa hóa thương hiệu
Đảm bảo rằng tất cả các danh mục trong một phạm vi thương hiệu cụ thể có một cái tên phù hợp, những hình ảnh và lý tưởng, định vị trên một số thị trường địa lý hoặc danh mục/ dịch vụ.
Xem thêm: Cách viết thư chào hàng chuyên nghiệp ghi điểm với khách hàng
Antoree English được thành lập tại Singapore bởi Antoree International Pte.Ltd với mô hình học trực tuyến 1 kèm 1 có sứ mệnh kết nối người học và người dạy tiếng anh trên toàn thế giới.
Các câu hỏi về định vị thương hiệu tiếng anh là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê định vị thương hiệu tiếng anh là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé
Trả lời