Bài viết Từ Vựng Tiếng Anh Về Dụng Cụ Học Tập
– hlink.vn thuộc chủ đề về Wiki
How thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không
nào !! Hôm nay, Hãy cùng https://hlink.vn/hoi-dap/ tìm hiểu Từ Vựng
Tiếng Anh Về Dụng Cụ Học Tập – hlink.vn trong bài viết hôm nay nhé
! Các bạn đang xem nội dung : “Từ Vựng Tiếng Anh Về
Dụng Cụ Học Tập – hlink.vn”
Đánh giá về Từ Vựng Tiếng Anh Về Dụng Cụ Học Tập – hlink.vn
Xem nhanh
Bạn đang xem video tại: https://youtu.be/x69zW69fD24
Cảm ơn Bạn đã quan tâm ủng hộ kênh Thanh nấm.
Thanh nấm là kênh giúp Bé nhận biết các loài động vật, dạy bé nhận biết học bảng chữ cái tiếng viêt, dạy bé đếm số, học các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, giúp bé tập đọc, tập nói, nhận biết các loại trái cây, hoa quả, làm quen với các hiện vật...giúp Bé thông minh hơn ...mau ăn hơn, ăn nhiều khỏe hơn ...
Learning alphabets for kids, Set the stage for the first and most important lesson for your kids.
Hãy nhấn Đăng ký Kênh ở nút mầu đỏ dưới mỗi Video, hoặc ở link bên dưới này nhé
- Đăng ký Kênh Youtube :
+ Thanh nấm (Video học trực tuyến, dành cho các Bé): https://www.youtube.com/channel/UCvJ6cedBSNuxIZcBOZyAfEQ
=======================================================
Liên hệ với Thanh nấm:
- Liên hệ với Thanh nấm qua Email: [email protected]
Thanh nấm Cảm ơn các Bé và các Anh Chị Em đang theo dõi kênh nhé .....
#thanhnam #hocdanhvantn #hocbangchucaitn #hoctoanlop1tn #hoctiengviet1tn #hoctienganhtn
Từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học là nhóm từ tương ứng với thông tin, thường được giảng dưới chương trình học. Từ vựng về chủ đề này cũng được cung cấp cho những em học sinh loại giáo dục hoặc tiểu học dưới chương trình Giảng dạy tiếng Anh ở bậc tiểu học. Trong lần viết này, bạn đọc hãy cùng TUHOCIELTS tìm hiểu “tất tần tật” từ A-Z từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập và đừng quên “note” lại nhé. Em >
Nội dung chính
1. Từ vựng tiếng Anh về dụng cụ học theo chữ cái bảng

Kho tàng từ vựng bao la, để có thể học và nhớ trong 1 ngày hai là điều không hề dễ dàng. Các bạn cần có phương pháp học từ đúng luật, phù hợp với thân bản. Đặc biệt với tiểu học, các bạn có khả năng cùng bố mẹ học từ vựng qua thường xuyên cách thú vị và cực kỳ hiệu quả như học bằng trò chơi, học từ vựng qua trò chơi vui nhộn trên điện thoại, học từ vựng theo chủ đề…
Chữ cái | Từ vựng tiếng Anh về đồ sử dụng học tập | Ý nghĩa |
B | Blackboard | Cái bảng đen |
Book | Quyển sách | |
Backpack | Túi đeo lưng | |
Bag | Cặp sách | |
Binder clip | Kẹp bướm, kẹp càng cua | |
Bulldog clip | Kẹp bằng chất liệu kim loại | |
Bookcase/ bookshelf/ bookshelves | Kệ sách | |
C | Chair | Cái ghế tựa |
Coloured pencil | Bút chì màu | |
Crayons | Bút sáp màu | |
Coloured paper | Giấy màu | |
Compass | Cái com pa | |
Chalk | Phấn viết bảng | |
Conveying tube | Ống nghiệm nuôi cấy vi sinh vật | |
Computer | Máy tính | |
Carbon paper | Giấy than | |
Clamp | Cái kẹp | |
cellophane tape | Băng dính (băng keo) dạng trong suốt | |
Calculator | Máy tính bỏ túi | |
D | Dictionary | Cuốn từ điển |
Draft paper | Giấy nháp | |
Drawing board | Bảng vẽ | |
Desk | Bàn học | |
E | Eraser | Cục tẩy |
F | Felt pen (felt tip) | Bút dạ |
Flash card | Thẻ học từ ngữ (thường bao gồm hình ảnh minh họa) | |
G | Globe | Quả địa cầu |
Glue spreaders | Máy rải keo | |
Glue sticks | Keo dính | |
Glue bottle | Chai keo | |
H | Highlighter | Bút đánh dấu, bút nhớ |
Hole punch | Dụng cụ đục lỗ | |
I | Index card | Giấy ghi có kẻ dòng |
J | Jigsaws | Miếng ghép hình |
L | Laptop computer | Máy tính xách tay |
M | Message pad | Giấy nhắn, giấy nhớ |
Masking tape | Băng dính (băng keo) dạng trong suốt | |
Marker | Bút lông | |
N | Notebook | Sổ ghi chép |
Newspaper | Tờ báo | |
P | Plastic clip | Kẹp giấy làm bằng nhựa |
Paper fastener | Kẹp giữ giấy | |
Paper clip | Dụng cụ kẹp giấy | |
Pushpin | Đinh ghim dạng dài | |
Paper cutter | Dụng cụ cắt giấy | |
Protractor | Thước đo độ | |
Paper | Giấy | |
Pipe cleaner | Dụng cụ làm sạch ống | |
Paintbrush | Bút vẽ | |
Pencil case | Hộp bút | |
Pencil | Bút chì | |
Pen | Cái bút | |
Pencil sharpener | Cái gọt bút chì | |
R | Ruler | Thước kẻ |
Ribbon | Ruy băng | |
Rubber cement | Băng keo cao su | |
S | Scissors | Cái kéo |
Scissors | Cái kéo | |
Stencil | Khuôn tô (khuôn hình, khuôn chữ,…) | |
Set square | Cái ê ke, thước đo góc | |
Stapler | Cái dập ghim | |
Staple remover | Cái gỡ ghim | |
Staple | Ghim bấm | |
Scotch tape | Băng dính (băng keo) dạng trong suốt | |
Sharpener | Gọt bút chì | |
T | Table | Cái bàn (được sử dụng cho nhiều mục đích) |
Text book | Sách giáo khoa | |
Test tube | Giá giữ ống nghiệm | |
Tape dispenser | Dụng cụ gỡ băng keo | |
Thumbtack | Đinh ghim với kích thước ngắn | |
W | Watercolour paint set | Bộ màu nước |
Xem thêm:
- Từ vựng tiếng Anh về bệnh viện
- Từ vựng tiếng Anh về số đếm
- Từ vựng tiếng Anh về nhà bếp
- Bảng màu sắc trong tiếng Anh
✅ Mọi người cũng xem : phụ tình là gì
2. Các môn học bằng tiếng Anh

Ngoài nhóm từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập, TUHOCIELTS sẽ mang lại cho bạn đọc tên các môn học bằng tiếng Anh để các bạn có thể tham khảo thêm. Nhóm từ này sẽ giúp bạn viết về môn học mình đam mê một cách hiệu quả và thuận lợi hơn!
Mathematics (Maths) | Toán |
Physics | Vật lý |
Chemistry | Hóa học |
Biology | Sinh học |
Geography | Địa lý |
Fine Art | Mỹ thuật |
Literature | Văn học |
History | Lịch sử |
Engineering | Kỹ thuật |
Informatics | Tin học |
Technology | Công nghệ |
Music | Nhạc |
Craft | Thủ công |
Astronomy | Thiên văn học |
Foreign language | Ngoại ngữ |
Physical Education | Giáo dục thể chất |
Religious Education | Giáo dục tôn giáo |
>>> Xem đầy đủ:
- Tên các môn học Đại học – Cấp 3 bằng tiếng Anh
- Topic talk about your high school
- Từ vựng tiếng Anh về máy tính
Như vậy, nhóm từ vựng tiếng Anh về đồ sử dụng học tập là nhóm từ vựng tương đối cơ bản và thân thiện với chúng ta. Nếu chưa được tiếp xúc với nhóm từ vựng tiếng Anh về đồ dùng học tập thì bạn đọc hãy học thuộc chúng ngay hôm nay để trang bị cho mình một vốn kiến thức thật hoàn thiện nha, bởi việc tích lũy từ vựng khi học ngoại ngữ chưa bao giờ là thừa thãi cả, một ngày nào đó chúng sẽ giúp ích bạn rất thường xuyên đấy.
Ngoài dụng cụ học tập, còn có các chủ đề Từ vựng tiếng Anh về trường học, Từ vựng tiếng Anh về tình bạn và đặc biệt là Topic talk about your high school đều liên quan đến chủ đề giáo dục, bạn có thể tham khảo để tăng vốn từ vựng của mình.
tuhocielts.vn
Các câu hỏi về dụng cụ học tập trong tiếng anh là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê dụng cụ học tập trong tiếng anh là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé
Trả lời