Bài viết Giao bài tập tiếng Anh là gì thuộc
chủ đề về Hỏi Đáp thời gian
này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy
cùng HLink tìm hiểu Giao bài tập
tiếng Anh là gì trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem nội
dung về : “Giao bài tập tiếng Anh là
gì”
Đánh giá về Giao bài tập tiếng Anh là gì
Xem nhanh
👉 Link xem full các chặng học tập và cách học các kỹ năng tại: https://bit.ly/cachtuhocielts
👉 Link full lộ trình học và tài liệu: https://bit.ly/tuhocielts7
Vlog thứ 3, cả nhà cùng mình tìm hiểu các phương pháp tự học Voabulary hiệu quả tại nhà nhé.
Team đã gửi email và tải liệu qua cho các bạn rồi, cùng xem và tải về nhé!
Do một số lý do thời tiết, không gian quay vlog mà chữ IELTS đầu tiên bị viết nhầm, mong cả nhà thông cảm nha.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Subscribe IELTS Fighter nhận thông báo video mới nhất để không bỏ lỡ các video bài học thú vị, ngay tại link này nhé:
https://www.youtube.com/IELTSFighter
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Tham khảo thêm video từ vựng hay khác:
👉 Khóa học IELTS Listening online: https://bit.ly/37GITOc
👉 Chuỗi bài học ngữ pháp chuyên sâu: https://bit.ly/39lov2m
👉 IELTS Speaking band 7+ |New Sample Test with subtitles: http://bit.ly/2JG8n1y
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Theo dõi lộ trình học tập vô cùng đầy đủ để các bạn có thể học IELTS Online tại IELTS Fighter qua các bài viết sau:
💜 Lộ trình tự học 0 lên 5.0: http://bit.ly/2kJtIxy
💜 Lộ trình từ học 5.0 lên 6.5: http://bit.ly/2lVWV8H
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Xem thêm các khóa học theo lộ trình tại đây nhé:
👉 KHÓA HỌC IELTS MỤC TIÊU 5.0-5.5: http://bit.ly/2LSuWm6
👉 KHÓA HỌC BỨT PHÁ MỤC TIÊU 6.0-6.5: http://bit.ly/2YwRxuG
👉 KHÓA HỌC TRỌN GÓI 7.0 IELTS CAM KẾT ĐẦU RA: http://bit.ly/331M26x
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
IELTS Fighter - Tiên phong Phổ cập IELTS cho người Việt
Hệ thống cơ sở trải dài từ Bắc vào Nam
- Đào tạo các khóa IELTS online/offline
- Cam kết đầu ra bằng văn bản
► HÀ NỘI
★ 44 Trần Quốc Hoàn, Cầu Giấy
★ 388 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên
★ 456 Xã Đàn, Đống Đa
★ 18 LK6C Nguyễn Văn Lộc, Hà Đông
★ 737 Quang Trung, Hà Đông
★ 22 Nguyễn Hoàng (gần bến xe Mỹ Đình)
★ 107 Xuân La, Số nhà D21, P. Xuân Tảo, Q. Bắc Từ Liêm (Tây Hồ)
★ 214 Trường Chinh, Ngã Tư Sở, Q. Đống Đa
► HỒ CHÍ MINH
★ A11 Bà Hom, P13, Q6
★ 94 Cộng Hòa, Tân Bình
★ 85 Điện Biên Phủ, Bình Thạnh
★ 49F Phan Đăng Lưu, P. 3, Q. Bình Thạnh
★ L39.6, khu Cityland, 18 Phan Văn Trị, Gò Vấp
★ 350 đường 3/2, P12, Q10
★ 66B Hoàng Diệu 2 Thủ Đức
★ 129 Nguyễn Thị Thập, Q7
★ 926B Tạ Quang Bửu, P5, Q8
★ 386 Nguyễn Thị Minh Khai, P5, Q3
★ 76 Trường Chinh, P. Tân Hưng Thuận, Q.12
★ 316 Võ Văn Ngân, P. Bình Thọ, Tp. Thủ Đức
★ 278 Lũy Bán Bích, P. Hòa Thạnh, Q. Tân Phú
► ĐỒNG NAI
★ R76, Võ Thị Sáu, P. Thống Nhất, TP. Biên Hòa
► BÌNH DƯƠNG
★ 9-11 đường Yersin, TP. Thủ Dầu Một
► NGHỆ AN
★ 74 Đường Hermann, P. Hưng Phúc, TP. Vinh
► ĐÀ NẴNG
★ 233 Nguyễn Văn Linh, Thanh Khê
★ 254 Tôn Đức Thắng, Q. Liên Chiểu
★ 226 Ngũ Hành Sơn, P. Mỹ An, Q. Ngũ Hành Sơn
► HẢI PHÒNG
★ 428 Lạch Tray, Ngô Quyền
► BẮC NINH
★ 498 Ngô Gia Tự, P. Tiền An
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
🍓Website: https://ielts-fighter.com/
🍓Fanpage:https://www.facebook.com/ielts.fighter
🍓Group:https://www.facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
🍓Hotline: 0903 411 666
#IELTSFighter
rất nhiều bài tập về nhà
- Để học với LeeRit, bạn chỉ cần tạo cho mình một tài khoản hoàn toàn Miễn Phí!
- 2. Ví dụ Anh Việt về cách sử dụng từ vựng Nộp bài trong Tiếng Anh
- 3. một vài từ vựng Tiếng Anh liên quan đến chủ đề Học tập
- Video liên quan
quá nhiều bài tập về nhà
thường xuyên bài tập về nhà không
nhiều bài tập về nhà hơn
bài tập về nhà là
ít bài tập về nhà
Be into
Hứng thú về một việc gì đấy.
Ví dụ: Are you into literature? (Cậu có thích học văn không?)
Take up
Bắt đầu thực hiện một vận hành mới, sở thích mới.
Ví dụ: Chris has taken up jogging. (Chris bắt đầu chạy bộ.)
Fall behind
Chậm hơn hoặc kém hơn so với những người khác.
Ví dụ: My daughter is falling behind with her school work. (Con gái tôi chậm hơn so với các bạn khi học)

Catch up with
Đuổi kịp hoặc bắt kịp với trình độ của người khác.
Ví dụ: I need to catch up with Jane. (Tôi cần bắt kịp với Jane.)
Go over
Kiểm tra lại cái gì hoặc ôn tập bài để học.
Ví dụ: Could you go over this report? (Cậu đã kiểm tra báo cáo này chưa?)
Read up on
Học môn gì đó bằng cách đọc.
Ví dụ: I need to read up on history. (Tôi cần đọc thuộc bài lịch sử)
Hand in/turn in
Nộp bài cho giáo viên.
Ví dụ: She handed in/turned in her essay. (Cô ấy đã nộp bài luận)
Hand out
Đưa cái gì cho từng người trong nhóm.
Ví dụ: The teacher handed out the worksheets. (Giáo viên phát giấy bài tập)
Copy out
Chép lại một cách chính xác.
Ví dụ: We always copy out sentences from a book. (công ty chúng tôi luôn chép lại câu từ một quyển sách)
Drop out
Bị đuổi học hoặc bỏ học giữa chừng.
Ví dụ: She dropped out of college and went straight into a job. (Cô ấy bỏ học ĐH và đi làm việc luôn)
Thu Ngân
Phần 2 của loạt bài về Giáo dục – Education sẽ là chủ đề: Bài vở và Thi cử
Work and Exam

- do your homework/revision/a project on somethingLàm bài tập về nhà/ôn tập/làm đồ án
- work on/write/do/submit an essay/a dissertation/a thesis/an assignment/a paperlàm/viết/nộp bài luận/luận án/khóa luận/bài được giao/bài thi
- finish/complete your dissertation/thesis/studies/courseworkhoàn tất luận văn/khóa luận/bài nghiên cứu
- hand in/ turn in your homework/essay/assignment/papernộp bài tập về nhà/bài luận/bài tập được giao/bài thi
- study/prepare/revise/review/(informal) cram for a test/an examhọc/chuẩn bị/ôn tập/học nhồi nhat cho bài kiểm tra/bài thi
- take/do/sit a test/an examlàm bài kiểm tra/bài thi
- mark/grade homework/a testchấm điểm bài tập về nhà/bài kiểm tra
- do well in/ do well on/(informal) ace a test/an examlàm tốt bài kiểm tra/bài thi
- pass/fail/(informal) flunk a test/an exam/a class/a course/a subjectđậu/rớt bài kiểm tra/bài thi/khóa học/môn học

Học tiếng Anh cùng Tiếng Anh mỗi ngày:
-
cải thiện kỹ năng nghe (Listening)
-
Nắm vững ngữ pháp (Grammar)
-
cải thiện hơn vốn từ vựng (Vocabulary)
-
Học phát âm và các mẫu câu giao tiếp (Pronunciation)
Làm ngay bài kiểm tra từ vựng nhanh dưới đây!
Bạn đã trả lời đúng 0 / 0 câu hỏi.
Bạn vừa học một vài từ về chủ đề nghề nghiệp với LeeRit. Bạn có thích cách học từ vựng này không nào?
Để học với LeeRit, bạn chỉ cần tạo cho mình một tài khoản hoàn toàn Miễn Phí!
Từ khi bước chân vào lớp một cho đến khi trưởng thành, ai trong chúng ta cũng được tham gia vào môi trường học tập để cải thiện kiến thức cho bản thân. Trong quy trình đó, chúng ta nhiều được giao bài tập và phải nộp bài theo yêu cầu của giáo viên. vận hành “Nộp bài” diễn ra rất nhiều phổ biến, đồng nghĩa với việc từ vựng này cũng xuất hiện rất thường xuyên. Vậy bạn có bao giờ băn khoăn “Nộp Bài” trong Tiếng Anh là gì hay chưa? Cùng Studytienganh khám phá chủ đề này trong bài viết sau đây.
“Nộp bài” là hành động nộp lại cho giáo viên hoặc người kiểm tra phần bài tập được giao từ trước đó. vận hành này diễn ra rất phổ biến đối với học sinh, sinh viên, những người tham gia bất kỳ lớp học nào đó.
- Trong Tiếng Anh, thuật ngữ “nộp bài” thường được dùng bằng cụm động từ “Hand in” hoặc “Turn in”.
- Cách phát âm “Hand in”: /hand in/
- Cách phát âm “Turn in”: /tərn in/
Đôi khi, nộp bài cũng được sử dụng với các cụm từ như ” to give, to submit homework,…”. Song “Hand in” hoặc “Turn in” vẫn thường được dùng hơn cả.

Trong Tiếng Anh, thuật ngữ “nộp bài” thường được sử dụng bằng cụm động từ “Hand in” hoặc “Turn in”
2. Ví dụ Anh Việt về cách dùng từ vựng Nộp bài trong Tiếng Anh
Như vậy, “nộp bài” trong Tiếng Anh được dùng bằng cụm từ “Hand in” hoặc “Turn in”. Để hiểu rõ và ghi nhớ tốt hơn các cụm từ này, người học cần đặt vào ngữ cảnh cụ thể trong giao tiếp. Dưới đây là một vài ví dụ Anh Việt về cách sử dụng từ vựng Nộp bài trong Tiếng Anh mà độc giả có khả năng tham khảo.
Ví dụ:
- I don’t understand the request the professor made last week. That’s why I couldn’t finish my homework and hand in it on time.
- Tôi không hiểu yêu cầu mà giáo sư đã đưa ra vào tuần trước. chính vì vậy tôi không thể hoàn thành bài tập và nộp bài đúng hạn.
- Going to university requires students to study a lot on their own. After the lecture, the students who listen to the lecture will be assigned research assignments and turn in them to the lecturer in charge afterwards.
- Việc học đại học đòi hỏi sinh viên phải tự học rất nhiều. Các sinh viên sau khi lên giảng được nghe giảng sẽ được giao các bài tập thống kê và nộp bài lại cho giảng viên phụ trách sau đó.
- The teacher asked the class to hand in their homework by the end of this week. After that, each person’s homework will be corrected publicly in front of the whole class at the beginning of next week.
- Cô giáo bắt buộc cả lớp phải nộp bài tập vào cuối tuần này. Sau đó, bài tập của từng người sẽ được chữa công khai trước cả lớp vào đầu tuần tới.
- Because I overslept during the test, I hand in the teacher a blank paper. Maybe I’ll get scolded after the teacher returns the lesson.
- Vì ngủ quên trong tiết kiểm tra nên tôi đã nộp bài trắng cho cô giáo. Có lẽ tôi sẽ bị mắng sau khi cô giáo trả bài.
- If she had submitted her homework on time, she would have gotten the best grade in her class. However, she did not do that, her work was turned in only 10 minutes late.
- Nếu nộp bài tập đúng hạn, cô ấy có lẽ đã đạt được điểm số cao nhất lớp. mặc khác cô ấy đã không làm điều đó, bài làm của cô ấy nộp muộn chỉ 10 phút.

Trên đây là một vài ví dụ Anh Việt về cách dùng từ vựng Nộp bài trong Tiếng Anh mà độc giả có thể tham khảo
✅ Mọi người cũng xem : bảng mạch điện tử là gì
3. một vài từ vựng Tiếng Anh liên quan đến chủ đề Học tập
quy trình học tập luôn diễn ra đều, chúng ta thường xuyên phải thực hiện những hoạt động liên quan đến việc học. Bên cạnh “nộp bài”, chủ đề Học tập còn cần dùng đến rất thường xuyên từ vựng đa dạng khác. Để mở rộng vốn từ cho độc giả, Chúng Tôi sẽ cung cấp thêm một số từ vựng Tiếng Anh liên quan đến chủ đề Học tập ngay dưới đây.
- Revise: Ôn thi
- Cheat: Gian lận
- Flunk: Thi trượt
- Bookworm: Mọt sách
- Mark down: Trừ điểm
- Take notes: ghi chú
- Study abroad: Đi du học
- Diploma/degree: Bằng cấp
- Learn by heart: Học thuộc
- give feedback: cho nhận xét
- Copycat: Người đi bắt chước
- do research: làm thống kê
- Get good grades: có điểm cao
- pay the tuition: đóng học phí
- fail the exam: trượt kì thi
- pass the exam: vượt qua kì thi
- give the lecture: giảng bài
- Hit the books: Vùi đầu vào học
- Learn by rote/ rote-learning: Học vẹt
- give/make presentations: thuyết trình
- get awarded a scholarship: Nhận học bổng
- graduate from college/university: tốt nghiệp
- Be/get awarded a scholarship: được học bổng
Các cấp độ Giáo dục
- nursery: nhà trẻ
- kindergarten: mẫu giáo
- pre-schools: các trường trước cấp 1
- primary/elementary school: trường tiểu học
- secondary/middle school: trường cấp 2, trung học cơ sở
- high school: trường trung học phổ thông
- college students/undergraduates: sinh viên
những loại bằng cấp
- Diploma/degree: Bằng cấp
- Bachelor’s degree: Bằng cử nhân
- Master’s degree: Bằng thạc sĩ (cao học)
- Doctorate: Bằng tiến sĩ

Chủ đề Học tập còn cần sử dụng đến rất thường xuyên từ vựng phong phú khác độc giả nên tham khảo
Bài viết trên đây đã giải đáp băn khoăn về câu hỏi “Nộp Bài” trong Tiếng Anh là gì. không chỉ đưa ra từ vựng và định nghĩa thông thường, Studytienganh còn kèm theo các ví dụ chi tiết, các từ vựng mở rộng với những hình ảnh phong phú để tăng độ ghi nhớ cho người học. Hy vọng bài viết trên đem đến những thông tin hữu ích cho các bạn!
Các câu hỏi về giao/bài tập tiếng anh là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê giao/bài tập tiếng anh là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé
Trả lời