Bài viết Kẻ hảo ngọt, bắt mắt là gì trong
tiếng Anh? thuộc chủ đề về Hỏi
& Đáp thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không
nào !! Hôm nay, Hãy cùng https://hlink.vn/hoi-dap/ tìm hiểu Kẻ hảo
ngọt, bắt mắt là gì trong tiếng Anh? trong bài viết hôm nay nhé !
Các bạn đang xem nội dung : “Kẻ hảo ngọt, bắt mắt là
gì trong tiếng Anh?”
Đánh giá về Kẻ hảo ngọt, bắt mắt là gì trong tiếng Anh?
Xem nhanh
🔹Giao tiếp mỗi ngày cùng 365 chủ đề thực tiễn
🔹Linh động 16 tiết/ngày
🔹Cam kết đầu ra sau 3 tháng
🔹Chỉ 139k/ngày cùng giáo viên Âu, Mỹ
🔹Trả góp học phí lãi suất 0%
#topicanative #tienganhgiaotiep #studyenglish #hoctienganh #youtubeshorts #shorts
Trong tiếng Anh, có những bộ phận trên cơ thể được sử dụng để diễn đạt những ý nghĩa rất khác gốc của từ. Hãy cùng tìm hiểu những thành ngữ này để mở rộng thêm phần vốn từ của bạn.
Trong tiếng Anh, có những bộ phận trên cơ thể được dùng để diễn đạt những ý nghĩa rất khác nghĩa gốc của từ. Hãy cùng tìm hiểu những thành ngữ này để mở rộng thêm vốn từ của bạn.
![]() |
Tất cả các tai: Sẵn sàng lắng nghe ai đó nói, giải thích
Ví dụ: Tell me about your first day at the new job — I’m all ears!
Dịch: Hãy kể tôi nghe ngày đầu tiên của bạn ở công ty mới – Tôi luôn sẵn sàng lắng nghe.
Cold shoulder: không chú ý, cố tình ngó lơ ai đó hoặc đối xử với ai đó một cách thiếu thân thiện
Ví dụ: I thought she really liked me, but the next day she gave me the cold shoulder.
Dịch: Tôi đã tưởng rằng cô ấy rất quý tôi, nhưng ngày hôm sau cô ấy lại lờ tôi luôn.
Itchy feet: cảm giác thôi thúc muốn đi
Ví dụ: Hearing the train whistle at night gives me itchy feet.
Dịch: Nghe tiếng còi tàu hú trong đêm khiến tôi muốn đi.
Long arm of the law: sức mạnh của cảnh sát và hệ thống luật pháp
Ví dụ: You can’t escape the long arm of the law.
Dịch: Bạn không thể thoát được sức mạnh của luật pháp.
Old hand: người có rất nhiều kinh nghiệm trong một lĩnh vực nào đó
Ví dụ: I’ve been a bus driver for seven years, so I’m an old hand at this.
Dịch: Tôi lái xe buýt đã 7 năm nay, vì vậy tôi rất có kinh nghiệm trong công việc này.
Sweet tooth: sở thích ăn đồ ngọt, hảo ngọt
Ví dụ: John eats candy all the time. He must have a sweet tooth.
Dịch: John ăn kẹo suốt ngày. Chắc chắn anh ấy là kẻ hảo ngọt.
Elbow room:
Cụm từ này có 2 nghĩa:
Nghĩa thứ nhất: không gian cho phép bạn di chuyển, vận hành bên trong
Ví dụ: There’s no elbow room at all in this kitchen.
Dịch: Không có chút không gian nào trong căn bếp này.
Nghĩa thứ hai: sự tự do để làm việc mà bạn muốn
Ví dụ: The President should be given as much elbow room as he needs to solve these international problems.
Dịch:Tổng thống nên được trao cho đủ quyền tự do mà ông ấy cần để giải quyết những vấn đề quốc tế này.
Eye-catching: thu hút sự chú ý
Ví dụ: There is an eye-catching poster on the wall.
Dịch: Có một tấm áp phích rất bắt mắt treo trên tường.
- Nguyễn Thảo
Các câu hỏi về hảo ngọt tiếng anh là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê hảo ngọt tiếng anh là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé
Trả lời