Bài viết Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành
thương mại điện tử thuộc chủ đề về Hỏi Đáp thời gian này đang được rất
nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng https://hlink.vn/hoi-dap/ tìm hiểu Thuật
ngữ tiếng anh chuyên ngành thương mại điện tử trong bài viết hôm
nay nhé ! Các bạn đang xem nội dung : “Thuật ngữ
tiếng anh chuyên ngành thương mại điện tử”
Đánh giá về Thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành thương mại điện tử
ngôn từ anh chuyên ngành thương mại điện tử

- Giới thiệu li >
- Báo giá
- Khách hàng
- Tin tức
- liên lạc


Với sự phát triển của khoa học công nghệ hiện nay, internet dần dần trở thành phương tiện cộng đồng chính đồng. Cùng với đó là sự hợp tác giao dịch qua mạng internet cũng trở nên thường nhật hơn. Nói cách khác, điện tử thương mại đang trở thành chiều hướng mới. Vì vậy, tiếng anh dịch vụ chuyên ngành thương mại điện tử cũng phát triển. This công việc hỏi người biên dịch cần cố gắng trau dồi, liên tục cập nhật các ngôn ngữ chuyên ngành để công việc dịch thuật trở nên nhénh chóng và chuyên nghiệp hơn. Dưới đây là một số thông tin thuật ngữ mà các thành viên dịch thuật có khả năng ứng dụng:
thuật ngữ dịch thuật tiếng anh chuyên ngành thương mại điện tử |
|
Acquirer |
Ngân hàng thanh toán |
Affiliate marketing |
Tiếp thị qua đại lý |
Agent: |
Đại lý |
American standard code for information interchange (ASCII): |
Bộ mã chuyển đổi thông tin theo tiêu chuẩn Mỹ |
Application service provider: |
Nhà cung cấp dịch vụ ứng dụng |
Auction online |
Đấu giá trên mạng |
Authentication |
Xác thực |
Autoresponder |
Hệ thống tự động trả lời |
Auxiliary analogue control channel (AACC) |
Kênh điều khiển analog phụ |
Back-end-system |
Hệ thống tuyến sau |
Buck mail |
Gửi thư điện tử số lượng lớn |
Ebook |
Sách điện tử |
e- business |
buôn bán điện tử |
e-enterprise |
công ty điện tử |
Electronic bill presentment |
Gửi hóa đơn điện tử |
Electronic broker (e-broker) |
Nhà môi giới điện tử |
Electronic data interchange |
Trao đổi dữ liệu điện tử |
Electronic distributor |
Nhà phân phối điện tử |
Encryption |
Mã hóa |
Enterprise resource planning |
Kế hoạch hóa nguồn lực công ty |
Exchange |
Nơi giao dịch, trao đổi |
Gateway |
Cổng nối |
Look-to-book ratio |
Tỉ lệ xem/đặt vé |
Merchant account |
Tài khoản thanh toán của công ty |
Microcommerce |
Vi thương mại |
Offline media |
Phương tiện truyền thông ngoại tuyến |
Paid listing |
Niêm yết phải trả tiền |
Partial cybermarketing |
Tiếp thị ảo một phần |
Payment gateway |
Cổng thanh toán |
Point of sale |
Điểm bán hàng |
Processing service provider |
Nhà cung cấp sản phẩm xử lý thanh toán qua mạng |
Pure cybermarketing |
Tiếp thị ảo thuần túy |
Hy vọng với những chia sẻ trên đây từ Hanoitransco.com sẽ giúp bạn có thêm hiểu biết về các ngôn từ dịch thuật tiếng anh chuyên ngành thương mại điện tử để trau dồi thêm kiến thức cho mình. Chúc bạn thành công!
Các bài khác
- Thông báo nghỉ tết nguyên đán 2020
- Trợ lý ảo Google Assistant cập nhật tính năng dịch ngoại ngữ giống bảo bối Doraemon, có hỗ trợ tiếng Việt
- Dịch tài liệu giáo dục
- dịch vụ cung cấp phiên dịch tiếng Hoa
- Hợp pháp hóa lãnh sự giấy tờ, tài liệu để làm gì?
- Những phẩm chất cơ bản mà phiên dịch viên cần có
- Phiên dịch đuổi là gì
- Bật mí cách nắm vững ngữ pháp khi dịch thuật tiếng Trung
- Dịch thuật tài liệu tiếng Hàn chuyên ngành công nghệ thực phẩm
- Dịch thuật tiếng hàn chuyên ngành Kỹ Thuật Công Nghệ
Các câu hỏi về ngành thương mại điện tử tiếng anh là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê ngành thương mại điện tử tiếng anh là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé
Trả lời