Bài viết nhà tình thương trong tiếng Tiếng Anh –
Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe thuộc chủ đề về Hỏi Đáp thời gian này đang được rất
nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng Hlink.Vn tìm hiểu nhà tình thương trong
tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe trong bài viết hôm
nay nhé ! Các bạn đang xem bài : Glosbe”
Đánh giá về nhà tình thương trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
Xem nhanh
#TTPT #tinhthuongphuthe #chihuong #thaihoc #thaihoccover
Sáng tác : Chí Hướng
Link Mv gốc : https://youtu.be/66bSG1H6EBs
►Liên hệ làm việc :
✉ Mail: [email protected]
➥ Follow:
✪ TikTok: https://vt.tiktok.com/ZSfbXKWQ/
✪ Facebook: https://www.facebook.com/hocda.pro
© Bản Quyền thuộc về Nguyễn Thái Học Official
© Copyright by Nguyễn Thái Học Official ☞ Do not Reup
Cho nhà tình thương của Frank hả?
This for Frank’s shelter?
Bạn đang đọc: nhà tình thương trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
OpenSubtitles2018. v3
Đây không phải nhà tình thương!
Th-this ain’t a homeless shelter!
OpenSubtitles2018. v3
May là nhà tình thương vẫn còn chỗ.
We’re lucky the shelter had some space.
OpenSubtitles2018. v3
Họ sẽ đưa nó quay lại nhà tình thương.
They’ll send him back to that group home.
OpenSubtitles2018. v3
Anh ta thích họ từ CLB cho tới nhà tình thương.
He likes them all the way to the poorhouse.
OpenSubtitles2018. v3
Mẹ em sống trong nhà tình thương đại ca xây.
My mother lives in the barrio you built for us.
OpenSubtitles2018. v3
Trong thời Trung Cổ, phần lớn các bệnh viện châu Âu có chức năng như một nhà tình thương.
In the Middle Ages, the majority of European hospitals functioned as almshouses.
WikiMatrix
Tháng 9 năm 1703, Vivaldi trở thành một maestro di violino (thầy dạy vĩ cầm) tại một nhà tình thương tên là Ospedale della Pietà (Devout Hospital of Mercy) tại Venice.
In September 1703, Vivaldi became maestro di violino (master of violin) at an orphanage called the Pio Ospedale della Pietà (Devout Hospital of Mercy) in Venice.
WikiMatrix
Sau ba năm qua, hơn 50 triệu đô-la đã được mọi người đóng góp và đã đưa đến Nhà tình thương Ronald McDonald và các tổ chức trẻ em khác.
Over the past three years, more than $50 million have been raised to benefit Ronald McDonald House Charities and other children’s organizations.
WikiMatrix
Chính thế nên con muốn tìm cho con bé 1 mái nhà đầy tình thương!
That ” s why I want to find her a home full of love!
OpenSubtitles2018. v3
Con đang ở chỗ nhà bếp tình thương thì đứa bé sắp ra.
I was at the soup kitchen, and she started coming.
OpenSubtitles2018. v3
Những ngôi nhà tình thương đầu tiên đã được thành lập từ thế kỷ thứ 10 ở Anh, để cung cấp một nơi cư trú cho người nghèo, người già và người có hoàn cảnh khó khăn, đau khổ.
Almshouses were established from the 10 th century in Britain, to provide a place of residence for poor, old and dicăng thẳnged people .
WikiMatrix
Tất nhiên, việc cho họ tiền sẽ không tạo ra hàng hóa công giống như việc triệt tiêu bệnh tật hay xây dựng nhà tình thương, nhưng nó có khả năng vươn lên một tầm cao mới khi giúp từng hộ gia đình cải thiện hơn cuộc sống.
Xem thêm: Chữ S Là Gì Trong Tiếng Anh, So Và S/O Là Viết Tắt Của Từ Gì
Of course, giving cash won’t create public goods like eradicating disease or building strong institutions, but it could set a higher bar for how we help individual families improve their lives.
ted2019
Vâng, lần nữa, có một đầu mối khác như là anh ta đã đứng cạnh cô bé cả tuần ở nhà bếp tình thương.
Yes, again, if only there was some subtle clue, like the fact that he was standing next to her in the soup line for a week.
OpenSubtitles2018. v3
Một gia đình không thể hoàn toàn hạnh phúc nếu chỉ một người trong nhà thiếu tình thương tự nhiên hoặc không chung thủy.
A family cannot be completely happy if even one of its members lacks natural affection or is disloyal.
jw2019
Bất chấp những chuyến đi xa liên tục của ông kể từ năm 1718, nhà tình thương (The Pietà) tại Venice vẫn trả cho ông hai sequin cho hai bản concerto ông viết cho dàn nhạc hàng tháng và ít nhất năm buổi ông tập dượt cho dàn nhạc khi ông ở Venice.
Despite his frequent travels from 1718, the Ospedale paid him 2 sequins to write two concerti a month for the orchestra and to rehearse with them at least five times when in Venice.
WikiMatrix
Tôi còn nhớ một người đàn bà được người ta chở vào nhà thương trong tình trạng ngớ ngẩn u mê.
I recall a woman who was once admitted to the clinic in a state of complete stupor.
Literature
Dưới thời đại mới của Nhà nước Campuchia mới (1979-1993) tình dục thương mại bắt đầu xuất hiện lại.
Under the new State of Cambodia (1979–1993) commercial sex started to re-emerge.
WikiMatrix
Một căn nhà được xây với tình yêu thương
A house built with love
jw2019
Nhà mình sẽ tràn ngập tình thương ” .
Our home will then be filled with love ! “
EVBNews
Tất cả những tình trạng này không hòa hợp với những gì tôi được dạy ở nhà thờ về tình yêu thương người đồng loại.
Nothing about it harmonized with what I learned in the church about neighbor love.
jw2019
May mắn cho tôi, ngôi nhà và tình yêu thương có trong đó, cùng với sự giúp đỡ của giáo viên, người hướng dẫn và bạn bè trong suốt quy trình, là quá đủ.
And luckily for me, that home and the love inside of it, along with help from teachers, mentors and friends along the way, was enough .
QED
Ông thấy nhà ăn hoạt động nhờ tình yêu thương
He Saw That Love Ran the Cafeteria
jw2019
Tình yêu thương ở nhà và sự vâng lời cha mẹ sẽ gia tăng.
Love at home and obedience to parents will increase.
Xem thêm: cá sấu trong tiếng Tiếng Anh – Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
LDS
Source: https://helienthong.edu.vn Category: Tiếng anh
Các câu hỏi về nhà tình thương tiếng anh là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê nhà tình thương tiếng anh là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé
Trả lời