Bài viết Cách Viết Ni Hao Đúng Ngữ Pháp | Học
Tiếng Trung Cơ Bản thuộc chủ đề về Wiki How thời gian này đang được
rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng https://hlink.vn/hoi-dap/ tìm hiểu Cách
Viết Ni Hao Đúng Ngữ Pháp | Học Tiếng Trung Cơ Bản trong bài viết
hôm nay nhé ! Các bạn đang xem bài viết : “Cách Viết Ni
Hao Đúng Ngữ Pháp
Đánh giá về Cách Viết Ni Hao Đúng Ngữ Pháp | Học Tiếng Trung Cơ Bản
Xem nhanh
- Khóa học cung cấp thêm cho người học các phần như: Bài học giao tiếp mở rộng, luyện phát âm, hướng dẫn viết chữ Hán, luyện đọc chữ Hán, luyện giao tiếp phản xạ, chữa bài tập, luyện nghe phản xạ, bài tập trắc nghiệm cuối bài và kiểm tra định kỳ.
===
Trung tâm Tiếng Trung Ánh Dương chuyên đào tạo tiếng Trung uy tín, chất lượng cao tại Hà Nội. Trung tâm liên tục mở các lớp tiếng Trung cơ bản, tiếng Trung giao tiếp, tiếng Trung cấp tốc để đáp ứng nhu cầu đa dạng của học viên. Tặng tài khoản học tiếng Trung online cho các học viên đăng ký các khóa học tiếng Trung do Trung tâm tổ chức
Hotline: 0975158419 (Cô Thoan)
Địa chỉ: Số 20, ngõ 199/1, Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội
Website: http://tiengtrunganhduong.com
Website học tiếng Trung online: https://nihao.vn
Cách Viết Ni Hao Đúng Ngữ Pháp | Học Tiếng Trung Cơ Bản
- Trang chủ
- Tin tức
Ngày đăng: / Ngày cập nhật: – Lượt xem: 127
Ni hao, Ni hao ma, Xia Xia là gì? Trong bài viết này mình sẽ hướng dẫn bạn nói và viết xin chào tiếng trung đúng ngữ pháp và một số từ vựng giao tiếp thông dụng, bạn hoàn toàn có thể tự học tiếng trung tại nhà dễ dàng.
Xem ngay: Xem lại top 11 tiếng Trung phần mềm Hiện tại tốt nhất
cách nói ni hao đúng ngữ pháp
1. NGỮ PHÁP CÂU xin phép CHÀO ( NI HAO )
xin phép chào trong tiếng trung được chia thành 2 trường hợp khác nhéu, tùy vào đối tượng mà bạn sẽ dùng cách chào cho phù hợp với ngữ cảnh đó.
- 你 (nǐ) có nghĩa là bạn, sử dụng cách chào này với bạn bè, đồng nghiệp hay người nhỏ tuổi hơn bạn.
- 您 (nín) cũng có nghĩa là bạn nhưng nó mang ý nghĩa lịch sự, trang trọng hơn. Cách chào này thường được sử dụng với người tuổi tác lên cao, cấp trên, khách hàng của bạn.
你 好!
Cách đọc: ( /Nǐ hǎo!/ )
Ý nghĩa: xin phép chào!
Cách chào này sử dụng để chào người bằng tuổi.
您 好
Cách đọc: ( /nín hǎo!/ )
Ý nghĩa: chào bà!
ví dụ:
奶 奶, 您 好!
nải nai, nín hǎo!
Chào bà! (kính nể)
你 好, Sam!
xin chào, Nam!
xin phép chào ( ni-hao ) tiếng trung thường dùng với bạn bè, đồng nghiệp
2. MẪU CÂU xin CHÀO TIẾNG TRUNG
你好! |
Ní hảo! |
xin chào |
您 好 |
nín hǎo! |
Chào ngài |
你好吗? |
Ni hao ma |
Bạn có khỏe không? |
我很好,谢谢。 |
Wǒ hěn hǎo, xièxiè |
Tôi rất khỏe, cám ơn. |
我不太好。 |
Wǒ bù tài hǎo. |
Tôi không khỏe lắm |
认识你很高兴。 |
Rènshí nǐ hěn gāoxìng |
Rất vui được gặp bạn |
早 上 好 |
Zǎo shàng hǎo |
Buổi sáng tốt lành |
下午 好 |
Xiàwǔ hǎo |
Chào buổi trưa |
晚 上 好 |
Wǎnshàng hǎo |
Chào buổi tối |
为什么 |
wi sờ ma |
Tại sao vậy? |
好不好? |
Hǎo bù hǎo |
Bạn ổn không? |
你叫什么名字 |
Nǐ jiào shénme míngzì |
Bạn tên gì? |
你去哪儿 |
Nǐ qù nǎ’er |
Bạn đi đâu đó? |
你在干什么 |
Nǐ zài gànshénme |
Bạn đang làm gì? |
我想去… |
Wǒ xiǎng qù… |
tôi muốn đi…. |
这是什么? |
Zhè shì shénme? |
Cái này là cái gì? |
好久不见 |
Hǎojiǔ bùjiàn |
Đã lâu không gặp |
大家好! |
Dàjiā hǎo |
Chào mọi người! |
明天见。 |
Míngtiān jiàn | Hẹn gặp bạn vào ngày mai |
3. TỪ VỰNG GIAO TIẾP CƠ BẢN
你 |
Nǐ |
Bạn |
我 |
Wǒ |
Tôi |
我们 |
Wǒmen |
Chúng Tôi |
好 好 |
hảo hảo |
tốt, tốt lắm. |
谢 谢 |
Xièxiè |
cám ơn. |
再 见 |
Zài jiàn |
tạm biệt |
有! |
Yǒu! |
có |
不 是 |
Bùshì |
không |
不 好 |
Bù hǎo |
không tốt |
早上 |
zǎo shang |
buổi sáng |
下午 |
xià wǔ |
buổi trưa |
晚上 |
wǎn shang |
buổi tối |
认识 |
rèn shi |
Quen biết |
对不起 |
Duì buqǐ |
xin lỗi |
喂 |
Wèi |
chào |
4. ĐOẠN HỘI THOẠI MẪU TIẾNG TRUNG
4.1 Mẫu đoạn hội thoại 1
A: 你 好! Lan
( /ni hao/ )
xin phép Chào!
B: 你 好! Sam
( /ni hao/ )
xin phép Chào!
A: 你 好 吗?
( /Ni hao ma/ )
Bạn có khỏe không?
B: 我 很 好,谢 谢。
( /Wǒ hěn hǎo, xièxiè/ )
Tôi rất khỏe, cám ơn
✅ Mọi người cũng xem : trường phái nghệ thuật tiếng anh là gì
4.2 Mẫu đoạn hội thoại 2
A: 老 师, 您 好!
( /Lǎoshī, nín hǎo/ )
xin chào thầy!
B: 你 好! Phong
( /ni hao/ )
Chào Phong!
A: 我 吃 饱 了, 你 呢 ?
Wŏ chī băo le, nǐ ne?
thầy ăn no rồi, còn con?
B:我 也 吃 了
Wǒ yě chīle
Con cũng ăn rồi!
A: 明天见。
huí tóu jiàn
Hẹn gặp lại con vào ngày mai nhé.
B: 是 的, 再见!
Shì de, Zài jiàn
Vâng ạ, tạm biệt!
您 好 ( nín hǎo ) sử dụng cho đối tượng người lớn hơn, cấp trên
✅ Mọi người cũng xem : trọng lượng đơn vị là gì
4.3 Mẫu đoạn hội thoại 3
A: 你 好 Thanh!
( /ni hao/ )
xin phép Chào Thanh!
B: 早 上 好, Minh.
( /Zǎo shàng hǎo/)
Chào buổi sáng tốt lành, Minh.
A: 家 里 的 人 都 好 吗?
( / Jiāli de rén dōu hǎo ma?/ )
Mọi người trong nhà vẫn khỏe chứ?
B: 大 家 都 好, 谢 谢!
Mọi người đều đặn tốt, cảm ơn!
A: 近 来 如 何?
Jìnlái rúhé?
Dạo này cậu sao rồi?
B: 还 好,谢 谢 你 的 关 心。
hái hǎo, xièxie nǐ de guānxīn.
Vẫn ổn, cám ơn bạn đã quan tâm.
KẾT LUẬN
Qua bài viết này, mình hi vọng sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về cách chào hỏi trong tiếng trung. Giờ thì bạn đã biết cách viết chào hỏi đúng ngữ pháp rồi phải không? Chúc các bạn thành công!
Bài Viết Liên Quan
Buồn Tiếng Trung Là Gì?
Màu Sắc Trong Tiếng Trung Là Gì?
Dòng Máy Phiên Dịch tốt nhất Thế Giới
Hỗ trợ khách hàng
Video sản phẩm
SO SÁNH MÁY PHIÊN DỊCH ATALK PLUS VÀ TRAVIS TOUCH GO
Hướng Dẫn sử dụng Máy Phiên Dịch Atalk Plus
sử dụng Travis Touch Giao Tiếp Với Khách Nước Ngoài Ở Công Viên
×

0938.33.5696
Địa Chỉ
- Chat Zalo
Các câu hỏi về nỉ hảo tiếng trung nghĩa là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê nỉ hảo tiếng trung nghĩa là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé
Trả lời