Bài viết SƯ TỬ CÁI – nghĩa trong tiếng Tiếng
Anh thuộc chủ đề về Hỏi &
Đáp thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không
nào !! Hôm nay, Hãy cùng https://hlink.vn/hoi-dap/ tìm hiểu SƯ TỬ
CÁI – nghĩa trong tiếng Tiếng Anh trong bài viết hôm nay nhé ! Các
bạn đang xem bài viết : “SƯ TỬ CÁI – nghĩa trong
tiếng Tiếng Anh”
Đánh giá về SƯ TỬ CÁI – nghĩa trong tiếng Tiếng Anh
sư tử cái a > danh
EN
-
volume_up
lioness
Ví dụ về đơn ngữ
Vietnamese Cách dùng “lioness” trong một câu
He renovated it and put a live lion and lioness
on display to draw attention to his business.
Close examination of the animals with the
exaggerated, long necks supports identification as lionesses.
So the lioness leads her east out of the woods
to a road and then goes back to her den.
Lions are frequently depicted on coats of arms,
either as a device on shields themselves, or as supporters, but the
lioness is much more infrequent.
Contrary to some beliefs, the tigon ends up
smaller than either parent, because male tigers and female
lionesses have a growth inhibitor.
✅ Mọi người cũng xem : kỹ thuật sắc ký miễn dịch là gì
Cách dịch tương tự
Cách dịch tương tự của từ “sư tử cái” trong tiếng Anh
cái danh từ
English
cái tính từ
English
sư tử biển danh từ
English
Hơn
Duyệt qua các chữ cái
Những từ khác
Vietnamese
- sơn móng tay
- sơn phun
- sơn thủy
- sơn vàng
- sơn văn học
- sơn xịt
- sư chua chát
- sư phụ
- sư thay đổi hoàn cảnh theo chiều hướng xấu
- sư tử biển
- sư tử cái
- sư ép
- sư đoàn
- sư đoàn kỵ binh
- sưng
- sưng lên
- sưng sỉa mặt mày
- sưu tập
- sưu tập tài liệu
- sương
- sương muối
Đăng nhập xã hội
Bằng cách hoàn thành đăng ký này, bạn chấp nhận the terms of use and privacy policy của trang web này.
Các câu hỏi về sư tử tiếng anh là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê sư tử tiếng anh là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé
Trả lời