Bài viết Từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề THỂ
THAO thuộc chủ đề về Hỏi &
Đáp thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không
nào !! Hôm nay, Hãy cùng HLink tìm
hiểu Từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề THỂ THAO trong bài viết hôm nay
nhé ! Các bạn đang xem chủ đề về : “Từ vựng Tiếng Anh
theo chủ đề THỂ THAO”
Đánh giá về Từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề THỂ THAO
Xem nhanh
Bài tập thể dục dưỡng sinh cho người trung và người cao tuồi
Bài thể dục dưỡng sinh chữa bách bệnh.
Bài thể dục nhịp độ vừa phải rất phù hợp cho người chung tuổi,cao tuổi ,chữa đau nhức xương khớp ,cao huyết áp ,mỡ máu ,mất ngủ,ăn không tiêu,đái đường...vv lên tập đều vào mỗi sáng.SỨC KHỎE LÀ VÀNG
Đối với người cao tuổi thể trạng sức khỏe là vấn đề được ưu tiên hàng đầu. Do đó tìm kiếm các bài tập thể dục phù hợp nhằm đạt hiệu quả về cơ, gân, xương giúp sức khỏe ổn định hơn. Thể dục dưỡng sinh được đánh giá là bộ môn phù hợp và hiệu quả nhất để nâng cao sức khỏe cho người lớn tuổi.
Bộ môn này không đòi hỏi những chuyển động mạnh mẽ mà đó là các bài tập nhẹ nhàng. Tuy nhiên các bài tập dưỡng sinh giúp tăng cường lượng oxy trong máu hiệu quả, hạn chế đau nhức của căn bệnh tuổi già. Thêm vào đó, giúp tinh thần người tập luyện luôn tươi trẻ, lạc quan và ngập tràn sức sống. Nghiên cứu chỉ ra rằng, tập luyện dưỡng sinh thường xuyên giúp hệ tiêu hóa hoạt động ổn định. Đồng thời giúp mọi người ăn uống ngon miệng và có cảm giác thèm ăn.
Bài thể dục dưỡng sinh chữa bách bệnh.
Bài thể dục nhịp độ vừa phải rất phù hợp cho người chung tuổi,cao tuổi ,chữa đau nhức xương khớp ,cao huyết áp ,mỡ máu ,mất ngủ,ăn không tiêu,đái đường...vv lên tập đều vào mỗi sáng.SỨC KHỎE LÀ VÀNG
Đối với người cao tuổi thể trạng sức khỏe là vấn đề được ưu tiên hàng đầu. Do đó tìm kiếm các bài tập thể dục phù hợp nhằm đạt hiệu quả về cơ, gân, xương giúp sức khỏe ổn định hơn. Thể dục dưỡng sinh được đánh giá là bộ môn phù hợp và hiệu quả nhất để nâng cao sức khỏe cho người lớn tuổi.
Bộ môn này không đòi hỏi những chuyển động mạnh mẽ mà đó là các bài tập nhẹ nhàng. Tuy nhiên các bài tập dưỡng sinh giúp tăng cường lượng oxy trong máu hiệu quả, hạn chế đau nhức của căn bệnh tuổi già. Thêm vào đó, giúp tinh thần người tập luyện luôn tươi trẻ, lạc quan và ngập tràn sức sống. Nghiên cứu chỉ ra rằng, tập luyện dưỡng sinh thường xuyên giúp hệ tiêu hóa hoạt động ổn định. Đồng thời giúp mọi người ăn uống ngon miệng và có cảm giác thèm ăn.

Thể thao là tất cả các loại cách thức vận hành và chất lượng trò chơi có tính cạnh tranh, với mục tiêu sử dụng, duy trì và cải thiện các kỹ năng và tiềm lực có thể chất lượng, vui vẻ, khởi động cho những người tham gia. Hãy cùng SHEC học những từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề THỂ THAO này nha!
Danh từ
acrobatics | môn nhào lộn |
aerobatics | môn nhào lộn trên không |
aerobics | thể dục nhịp điệu |
athletics | điền kinh |
bodybuilding | thể dục thể hình |
calisthenics | thể dục mềm dẻo |
constitutional | dưỡng sinh |
eurhythmics | thể dục nhịp điệu |
exercise | thể dục |
floor exercise | môn thể thao biểu diễn trên sàn |
game | môn thi đấu |
gymnastics | môn thể dục dụng cụ |
indoor game | môn thi trong nhà |
isometrics | thể dục đồng hình |
jogging | môn chạy chậm |
outdoor game | môn thi ngoài trời |
physical education | giáo dục thể chất |
parachuting | môn nhảy dù |
press-up | bài tập hít đất |
push-up | bài tập hít đất |
sports | thể thao |
surf riding | môn lướt sóng bằng ván |
tug-of-war | thi kéo co |
tumbling | môn thể dục nhào lộn |
windsurfing | môn lướt gió bằng thuyền |
workout (Am.) | buổi tập luyện |
yoga | bài tập yo ga |
dash | cuộc chạy đua ngắn |
derby | cuộc đua ngựa ba tuổi ở nước Anh |
drag race | cuộc đua ô tô du lịch |
foot-race | cuộc thi đi bộ |
grand prix | giải vô địch mô tô thế giới |
gymkhana | cuộc đua ngựa |
heat | thi đấu loại |
marathon | chạy đua ma ra tông |
motorcross | cuộc đua ô tô chạy qua đường gồ ghề |
rally(Am.) | cuộc chạy đua qua đường cong cong |
regatta | cuộc đua thuyền |
relay | cuộc đua tiếp sức |
sprint | chạy nước rút |
steeplechase | cuộc chạy việt dã |
sweepstakes | cuộc thi mà toàn bộ giải thưởng trao cho người thắng |
yatching | môn đua thuyền |
martial arts | môn võ |
aikido | hiệp khí đạo |
boxing | quyền anh |
bushido | hiệp sĩ đạo |
fencing | đấu kiếm |
jiujitsu | võ ushu |
judu | nhu đọa |
karate | karatê |
kung fu | võ kung phu |
shinto | thần đạo |
sword-play | kiếm thuật |
tae kwon do | thái cực đạo |
wrestling | môn vật |
ball sports | môn bóng |
badminton | cầu lông |
baseball | môn bóng chày |
basketball | môn bóng rổ |
battledore and shuttlecock | môn cầu lông |
billiards | môn bida |
boule | môn ném bun |
bowling | môn bâu ling |
cricket | cri kê |
croquet | môn bóng vồ |
curling | môn bi đá trên tuyết |
fives | môn bóng ném |
football (Am.) | nóng ném, bóng bầu dục |
goft | môn đánh gôn |
handball | môn bóng ném |
hardball | môn bóng chày |
ice hockey | môn hốc cây trên băng |
jai alai | môn pelota |
lacrosse | (môn bóng giống khúc khon cầu) |
pall-mall | môn pen men |
ping-pong | môn bóng bàn |
polo | môn cưỡi ngựa đánh cầu |
racquetball | (môn bóng giống bóng quần) |
reounders | môn runđơ |
rugby | môn bóng bầu dục |
shinty | môn sini |
soccer / football | môn bóng đá |
squash | môn bóng quần |
stickball | (một loại baseball) |
table tennis | môn bóng bàn |
tennis | môn quần vợt |
volleyball | môn bóng chuyền |
athletics | điền kinh |
discus | ném đĩa |
hammer throw | ném búa |
high jump | nhảy cao |
hop, step and jump | môn nhảy ba bước |
hurdle | môn nhảy rào |
ice skating | môn trượt băng |
javelin | ném lao |
long jump | nhảy xa |
pole vault | nhảy sào |
shooting | môn bắn súng |
shot put | ném tạ |
skiing | môn trượt tuyết |
weightlifting | môn cử tạ |
challenge | sự thách thức |
championship | giải quán quân |
cheer | sự cổ vũ hò reo |
competition | cuộc thi đấu |
contest | cuộc thi đấu |
cup-tie | trận đấu vòng loại vào chung kết |
event | sự kiện, môn thi đấu |
fair play | sự thi đấu trung thực |
field | sân bãi |
field day (Am.) | ngày thể thao điền kinh |
final | chung kết |
grandstand | khán đài |
loop (Am.) | đoàn thể thao |
match | trận đấu vòng loại vào chung kết |
medal | huy chương |
meet | cuộc gặp gỡ |
Olympic Games | thế vận hội |
quarter-final | tứ kết |
record | kỉ lục |
return game | trận đấu trên sân khách |
revenge | sự đấu gỡ, phục thù |
semi-final | bán kết |
sportsmanship | tinh thần thể thao |
sports league | liên đoàn thể thao |
stadium | sân vận động |
stamina | sự chịu đựng |
stands | khán đài |
team game | môn đồng đội |
team spirit | tinh thần đồng đội |
tug-of-war | trận đấu gay go |
amateur | vận động viên không chuyên |
athlete | vận động viên |
challenger | người thách đấu |
champion | nhà vô địch |
cheeleader (Am.) | người cầm đầu la hét để cỗ vũ |
competitor | đối thủ |
devotee | người hâm mộ |
fan | người hâm mộ, cổ động viên |
hoodlum (Am.) | bọn côn đồ |
hooligan | bon côn đồ |
loser | người thua |
professional | vận động viên chuyên nghiệp |
rookie | vận động viên chuyên nghiệp năm đầu |
runner-up | người về thứ nhì |
semiprofessional | đấu thủ không chuyên |
spectator | khán giả |
spoilsport | bọn phá đám |
sponsor | nhà tài trợ |
sportsman | con người thể thao |
supporter | người hâm mộ, cổ động viên |
winner | người thắng |
Động từ
abandon | bỏ cuộc |
beat | đánh bại |
boo | la ó |
cheer | reo hò |
compete | thi đua, tranh tài |
contest | thi đua, tranh tài |
defeat | đánh bại |
draw | kết thúc hòa |
lose | thua |
win | thắng |
Tính từ
boring | tẻ nhạt |
competitive | có tinh thần thi đua |
drawn | hòa |
dull | buồn tẻ |
exciting | sôi nổi |
fair | trung thực |
interesting | thú vị |
sportsmanlike | xứng đáng với nhà thể thao |
tiresome | làm buồn chán, mệt mỏi |
triumphant | chiến thắng |
victorious | chiến thắng |
Từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề nghề nghiệp Từ vựng Tiếng Anh theo chủ đề DU LỊCH
Các câu hỏi về tập dưỡng sinh tiếng anh là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê tập dưỡng sinh tiếng anh là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé
Trả lời