• Trang chủ
  • Hỏi Đáp
  • Liên Hệ

HLink - Kênh Thông Tin Tổng Hợp Chính Thống

Bạn đang ở:Trang chủ / Hỏi Đáp / Tệp khách hàng tiếng Anh là gì

Tệp khách hàng tiếng Anh là gì

Tháng Mười 14, 2022 Tháng Mười 14, 2022 Chi Mỹ 0 Bình luận

Bài viết Tệp khách hàng tiếng Anh là gì thuộc chủ đề về Hỏi Đáp thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng Hlink.Vn tìm hiểu Tệp khách hàng tiếng Anh là gì trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem chủ đề về : “Tệp khách hàng tiếng Anh là gì”

Đánh giá về Tệp khách hàng tiếng Anh là gì



Nội dung mục lục

Những thuật ngữ tiếng Anh Marketing không thể bỏ qua Bởi Alex Nguyen trong Th5 15, 2017Th7 30, 2019

5        /        5        (        1                    bình chọn                )

Bạn đang là sinh viên chuyên ngành Marketing? Hay bạn đang làm trong lĩnh vực này? Vậy thì nhất định đừng bỏ qua những gợi ý sau đây mà Elight chia sẻ cùng bạn về từ vựng tiếng Anh Marketing nhé! Những ngôn từ English Marketing này sẽ giúp các bạn làm giàu thêm vốn English Marketing nói riêng và khả năng dùng English nói chung đó. Còn lại thứ gì nữa, hãy cùng Elight điểm qua một vài ngôn từ tiếng Anh Marketing thường gặp nhất, cũng là để xem những ngôn từ tiếng Anh Marketing này có khó không nhé!

MỤC LỤC                                    Ẩn                  A  B  C  D  E  F  G  H  I  L  M  N  O  P  Q  R  S  T  U  V  W

A

Advertising: Quảng cáo

Auction-type pricing: Định giá trên cơ sở đấu giá

B

Benefit: Lợi ích

https://w.ladicdn.com/s550x350/5bd1678dbdf91d3ecbc6cb18/anh-ctw-pre-school-sach-06-20191008091927.png

Brand acceptability: Sự chấp nhận thương hiệu

Brand awareness: Sự nhận thức về thương hiệu

Brand equity: giá trị (tài chính) của thương hiệu

Brand loyalty: Sự trung thành với thương hiệu

Brand mark: Dấu hiệu của thương hiệu

Brand name: Tên nhãn hàng/tên thương hiệu

Brand preference: Sự ưa thích thương hiệu

Break-even analysis: Phân tích hoà vốn

Break-even point: Điểm hoà vốn

Xem thêm:  Nghỉ có lương tiếng Anh là gì

Buyer: Người mua

By-product pricing: Định giá bằng sản phẩm

✅ Mọi người cũng xem : lực lượng sản xuất là gì triết học

C

Captive-product pricing: Định giá sản phẩm yêu cầu

Cash discount: Giảm giá vì trả tiền mặt

Cash rebate: Chiết khấu tiền mặt

Channel level: Cấp kênh

Channel management: Quản trị kênh phân phối

Channels: Kênh(phân phối)

Communication channel: Kênh truyền thông

Consumer: Người tiêu dùng

Copyright: Bản quyền

Cost: Chi phí

Coverage: Mức độ che phủ (kênh phân phối)

Cross elasticity: Co giãn (của cầu) chéo (với danh mục thay thế hay bổ sung)

Culture: Văn hóa

Customer: Khách hàng

Customer-segment pricing: Định giá theo phân khúc khách hàng

✅ Mọi người cũng xem : echo trong tử cung là gì

D

Decider: Người quyết định (trong hành vi mua)

Demand elasticity: Co giãn của cầu

Demographic environment: Yếu tố (môi trường) nhân khẩu học

Direct marketing: Tiếp thị trực tiếp

Discount: hạn chế giá

Discriminatory pricing: Định giá phân biệt

Distribution channel: Kênh phân phối

Door-to-door sales: Bán hàng đến tận nhà

Dutch auction: Đấu giá kiểu Hà Lan

✅ Mọi người cũng xem : kỹ sư hạ tầng là gì

E

Early adopter: Nhóm (khách hàng) thích nghi nhénh

Economic environment: Môi trường kinh tế

End-user: Người dùng cuối cùng, khách hàng cuối cùng

English auction: Đấu giá kiểu Anh

Evaluation of alternatives: Đánh giá các sản phẩm thay thế

Exchange: Trao đổi

Exclusive distribution: Phân phối độc quyền

✅ Mọi người cũng xem : tử cung đôi là gì

F

Franchising: Nhượng quyền kinh doanh

Functional discount: hạn chế giá chức năng

✅ Mọi người cũng xem : xúc cảm là gì trong tâm lý học

G

Gatekeeper: Người gác cửa (trong hành vi mua)

Geographical pricing: Định giá theo vị trí địa lý

Going-rate pricing: Định giá theo giá thị trường

Group pricing: Định giá theo nhóm

H

Horizontal conflict: Mâu thuẫn hàng ngang

✅ Mọi người cũng xem : viêm nội mạc tử cung là gì

I

Image pricing: Định giá theo hình ảnh

Income elasticity: Co giãn (của cầu) theo thu nhập

Influencer: Người tác động

Information search: Tìm kiếm thông tin

Initiator: Người khởi đầu

Innovator: Nhóm (khách hàng) đổi mới

Intensive distribution: Phân phối đại trà

Internal record system: Hệ thống thông tin nội bộ

✅ Mọi người cũng xem : tập khách hàng là gì

L

Laggard: Nhóm ( khách hàng) theo sau

Learning curve: quy trình học hỏi

List price: Giá niêm yết

Location pricing: Định giá theo vị trí và không gian mua

Long-run Average Cost  LAC: Chi phí trung bình trong dài hạn

Loss-leader pricing: Định giá lỗ để kéo khách

M

Mail questionnaire: Phương pháp điều tra bằng bảng câu hỏi gửi thư

Market coverage: Mức độ che phủ thị trường

Xem thêm:  Mẫu đơn xin phép tham gia hội cựu chiến binh

Marketing: Tiếp thị

Marketing channel: Kênh tiếp thị

Marketing concept: Ý tưởng tiếp thị

Marketing decision support system: Hệ thống hỗ trợ ra quyết liệt tiếp thị

Marketing information system: Hệ thống thông tin tiếp thị

Marketing intelligence: Tình báo tiếp thị

Marketing mix: Tiếp thị hỗn hợp

Marketing research: nghiên cứu tiếp thị

Markup pricing: Phương pháp định giá cộng chi phí

Mass-customization marketing: Tiếp thị cá thể hóa theo số đông

Mass-marketing: Tiếp thị đại trà

Middle majority: Nhóm (khách hàng) trung bình

Modified rebuy: Mua lại có điều chỉnh

Multi-channel conflict: Xung đột đa kênh

N

Natural environment: Yếu tố (môi trường) một cách tự nhiên

Need: nhu cầu

Network: Mạng lưới

New task: Mua mới

O

Observation: Quan sát

Optional- feature pricing: Định giá theo tính năng tùy chọn

P

Packaging: Đóng gói

Perceived  value pricing: Định giá theo cảm nhận giá trị

Personal interviewing: Phỏng vấn cá nhân

Physical distribution: Phân phối vật chất

Place: Kênh, điểm bán hàng

Political-legal environment: Yếu tố (môi trường) chính trị pháp lý

Positioning: Định vị

Post-purchase behavior: Hành vi sau mua

Price: Giá

Price discount: hạn chế giá

Price elasticity: Co giãn (của cầu) theo giá

Primary data: Dữ liệu sơ cấp

Problem recognition: Nhận diện vấn đề

Product: sản phẩm

Product Concept: Quan điểm trọng danh mục

Product-building pricing: Định giá trọn gói

Product-form pricing: Định giá theo cách thức danh mục

Production concept: Ý tưởng sản xuất

Product-line pricing: Định giá theo họ sản phẩm

Product-mix pricing: Định giá theo chiến lược sản phẩm

Product-variety marketing: Tiếp thị phong phú hóa sản phẩm

Promotion: Quảng bá

Promotion pricing: Đánh giá theo khuyến mãi

Public Relations: Quan hệ công chúng

Pull Strategy: Chiến lược (tiếp thị) kéo

Purchase decision: quyết định mua

Purchaser: Người mua (trong hành vi mua)

Push Strategy: Chiến lược tiếp thị đẩy

Q

Quantity discount: hạn chế giá cho số lượng mua lớn

Questionnaire: Bảng câu hỏi

✅ Mọi người cũng xem : điện tử tiếng anh là gì

R

Relationship marketing: Tiếp thị dựa trên quan hệ

Research and Development (R&D): thống kê và phát triển

Retailer: Nhà bán lẻ

✅ Mọi người cũng xem : cơ điện tử là gì

S

Sales concept: Ý tưởng bán hàng

Sales information system: Hệ thống thông tin bán hàng

Sales promotion: Khuyến mãi

Satisfaction: Sự thỏa mãn

Sealed-bid auction: Đấu giá kín

Xem thêm:  Khi nào hết hạn nộp giấy tờ nhận hỗ trợ theo Nghị quyết 116?

Seasonal discount: Giảm giá theo mùa

Secondary data: Dữ liệu thứ cấp

Segment: Phân khúc

Segmentation: (Chiến lược) phân khúc thị trường

Selective attention: Chú ý có chọn lọc

Selective distribution: Phân phối có chọn lọc

Selective retention: Duy trì có chọn lọc

Service channel: Kênh dịch vụ

Short-run Average Cost SAC: Chi phí trung bình trong ngắn hạn

Socialcultural environment: Yếu tố (môi trường) văn hóa xã hội

Social marketing concept: Ý tưởng tiếp thị xã hội

Special-event pricing: Định giá cho những sự kiện đặc biệt

Straight rebuy: Mua lại trực tiếp

Subculture: Văn hóa phụ

Survey: Điều tra, khảo sát

Survival objective: Mục tiêu tồn tại

✅ Mọi người cũng xem : chức năng tâm thu thất trái bảo tồn là gì

T

Target market: Thị trường mục tiêu

Target marketing: Tiếp thị mục tiêu

Target-return pricing: Định giá theo lợi nhuận mục tiêu

Task environment: Môi trường tác nghiệp

Technological environment: Yếu tố (môi trường) công nghệ

Timing pricing: Định giá theo thời điểm mua

Trademark: Tên thương mại

Transaction: Giao dịch

Two-part pricing: Định giá hai phần

✅ Mọi người cũng xem : pm trong kỹ thuật là gì

U

User: Người sử dụngUnfair competition: Cạnh tranh kém lành mạnh

✅ Mọi người cũng xem : hình trống âm trong buồng tử cung là gì

V

Value: tổng giá trị

Value pricing: Định giá theo tổng giá trị

Vertical conflict: Mâu thuẫn hàng dọc

✅ Mọi người cũng xem : tử kỳ là gì

W

Want: nhu cầu

Wholesaler: Nhà bán sỉ

Trên đây là toàn bộ từ điển tiếng Anh Marketing mà bạn không thể bỏ lỡ. Hãy lưu lại ngay để dùng những thuật ngữ tiếng Anh Marketing này khi rất cần thiết và đừng quên rèn luyện tiếng Anh đều đặn mỗi ngày cùng Elight!

Nguồn: sưu tầm

Advertisement

Sự kiệnSự kiện ​Tiếng Anh Online 899K Địa điểm  ​ Elight Learning English,  Số 22 khu TT nhà hát Chèo Việt Nam, Ngõ 169 Đường Doãn Kế Thiện,Cầu Giấy,Hà Nội-100000 Bắt đầu  31/07/2019Kết thúc  31/08/2019Mô tả  hạn chế giá khóa học tiếng Anh Online tại Elight Online từ 1.299.000đ xuống còn 899.000đ từ ngày 31/07/2019 đến ngày 31/08/2019Giá VND  899000 Buy Tickets   Chia sẻ

Bài viết liên quan Th8 17, 2021

✅ Mọi người cũng xem : tầm quan trọng là gì

Từ vựng tiếng Anh về chủ đề: ENERGY Mai Quốc Phong Th7 29, 2021

Những từ tiếng Anh dễ gây nhầm lẫn có khả năng bạn sẽ quan tâm Phạm Hằng Th7 26, 2021Th7 27, 2021

Những từ vựng bạn cần biết trước khi đến một nhà hàng Âu Mỹ Phạm Hằng



Các câu hỏi về tập khách hàng tiếng anh là gì


Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê tập khách hàng tiếng anh là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé

Bài viết liên quan

Quá trình liền vết thương diễn ra thế nào?
Tiểu Thương Là Gì? Tầm ảnh Hưởng Của Tiểu Thương đến Nền Kinh Tế
Thương lục có độc, đừng nhầm lẫn với Nhân sâm – YouMed

Chuyên mục: Hỏi Đáp

Bài viết trước « thảm tập yoga Tiếng Anh là gì
Bài viết sau sửa bài Tiếng Anh là gì »

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

Sự thật về yêu quái khiến Tôn Ngộ Không “bó tay”, Phật Tổ “dè chừng”

12 tác dụng của tinh trùng cho sức khỏe, làn da và mái tóc – MarryBaby

Cùng học tiếng LaTinh với uTalk

13 sự thật về tinh dịch và tinh trùng: Thành phần, khối lượng

Hồ Tinh Bột Là Gì – Hồ Tinh Bột Gồm Những Gì

Kinh nghiệm dùng dầu dưỡng tóc hiệu quả và top 14 sản phẩm tốt

Tinh dầu hồi: Công dụng tuyệt vời đối với sức khỏe và đời sống

Recent Posts

  • Quá trình liền vết thương diễn ra thế nào?
  • Tiểu Thương Là Gì? Tầm ảnh Hưởng Của Tiểu Thương đến Nền Kinh Tế
  • Thương lục có độc, đừng nhầm lẫn với Nhân sâm – YouMed
  • Đặt câu với từ yêu nước thương nòi
  • Khi con tim bị tổn thương

Recent Comments

Không có bình luận nào để hiển thị.

Bản quyền © 2023 thuộc về HLink.Vn * Kênh Thông Tin Tổng Hợp Chính Thống