• Trang chủ
  • Hỏi Đáp
  • Liên Hệ

HLink - Kênh Thông Tin Tổng Hợp Chính Thống

Bạn đang ở:Trang chủ / Hỏi Đáp / Khu Tập Thể Tiếng Anh Là Gì?

Khu Tập Thể Tiếng Anh Là Gì?

Tháng Mười 12, 2022 Tháng Mười 12, 2022 Chi Mỹ 0 Bình luận

Bài viết Khu Tập Thể Tiếng Anh Là Gì? thuộc chủ đề về Hỏi & Đáp thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng HLink tìm hiểu Khu Tập Thể Tiếng Anh Là Gì? trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem chủ đề về : “Khu Tập Thể Tiếng Anh Là Gì?”

Đánh giá về Khu Tập Thể Tiếng Anh Là Gì?


Xem nhanh
📌Luôn tự tin với mọi tình huống giao tiếp cùng Topica Native:
🔹 Giao tiếp mỗi ngày cùng 365 chủ đề thực tiễn
🔹Linh động 16 tiết/ngày
🔹Cam kết đầu ra sau 3 tháng
🔹Chỉ 139k/ngày cùng giáo viên Âu, Mỹ, Úc
🔹Trả góp học phí lãi suất 0%
#topicanative #tienganhgiaotiep #studyenglish #hoctienganh

Khu vực tiếng Anh là gì? Là một trong câu hỏi rất nhiều người thắc mắc. Please to vaic giới thiệu cho bạn biết tất cả về khu tập tiếng Anh là gì nhé.

KHU TẬP THỂ TIẾNG ANH

Khu tập thể là nơi thường xuyên thường xuyên người ở, đa dạng đa dạng. Khu tập thể tiếng anh là gì rất được quan tâm.

✅ Mọi người cũng xem : phim tâm lý tội phạm tiếng anh là gì

Khu Tập Thể Là Gì?

Khu vực có khả năng là nơi tập trung của nhiều hộ gia đình với nhéu ở thành phố, thường có nhiều Doanh nghiệp dịch vụ được sử dụng chung như: nhà vệ sinh, khu nấu ăn, cầu thang… Khu Tập Thể Là Gì?

tập thể tiếng anh là gì?

Khu tập thể chính là: collective quarter/ collective zone/ dormitotry

mặt khác khu tập thể còn được định nghĩa sang tiếng Anh như sau:

Collective quarter is a residential area of many households in the city, often with shared public service facilities such as toilets, cooking areas, stairs …tập thể tiếng anh là gì?

Cụm Từ Phối Hợp Khu tập thể tiếng anh là gì?

Trong giao tiếp mỗi ngày khi nhắc đến cụm từ khu tập thể tiếng Anh mọi người hay nhắc đến. Tùy theo từng trường hợp mà các cụm từ involve Collective quarter bằng tiếng Anh như:

+ Apartment được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Chung cư

+ Housing được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Cư xá

+ Community house được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Nhà tập thể

+ Dorm được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Kí túc xá

+ Crowded được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Đông đúc

+  Small được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Nhỏ bé

+ Lined up được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Xếp hàng

+ Damp được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Ẩm thấp

+ Concentrate được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Tập trung

+ Alley được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Ngõ

+ Toilet được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Vệ sinh

+ Public được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Công cộng

+ Complex được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Phức tạp

+ Degradation được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Xuống cấp

+ Ancient được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Lâu đời

+ Old Quarter được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Phố cổ

+ City được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Thành phố

+ Build được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Xây dựng.

một vài Ví Dụ

Dưới đây là ví dụ về khu tập thể

  • Lá thư cuối cùng nói về ngôi nhà tập thể của Bert Nolan ở đâu đó Oklahoma.

The last letter came care of Bert Nolan’s group home for men somewhere in Oklahoma.

  • Cả hai cùng sống trong nhà tập thể.

We lived in tenements.

  • Nhà tập thể.

Uh… group home.

  • Đây là nhà tập thể cho đàn ông.

This is a men’s hostel.

  • Trong thời gian đó, tôi sống ở trong một nhà tập thể.

During that time, I lived in a hostel.

  • Hay chúng ta đi hỏi thăm gần nhà tập thể đi?

Why don’t we ask around at the group home?

  • Hội lưỡi liềm đỏ Thổ Nhĩ Kỳ cho biết khoảng 25 ngôi chung cư và một nhà tập thể sinh viên bị đổ sập trong thị trấn .

The Turkish Red Crescent said about 25 apartment buildings and a student dormitory collapsed in the town .

  • ngoài ra, 16% dân số (khoảng 288.000) sống trong các khu nhà tập thể lao động không xác định được dân tộc, quốc tịch, được cho là chủ yếu đến từ châu Á.

In addition, 16% of the population (or 288,000 persons) living in collective labour accommodation were not identified by ethnicity or nationality, but were thought to be primarily Asian.

  • Phần lớn các chuyên gia đến Senegal trong thời hạn 2 năm, phần lớn không có vợ hoặc chồng đi cùng và sống trong hầu hết khu nhà tập thể với người Việt Nam khác.

Most technicians come to Senegal on two year stints, unaccompanied by their spouses, and live in group housing with other Vietnamese.

  • Ít lâu sau họ trở thành tình nhân và chuyển tới căn nhà tập thể với em họ Berkman là Modest “Fedya” Stein và bạn Goldman, Helen Minkin, ở miền nông thôn Woodstock, Illinois.

Before long they became lovers and moved into a communal apartment with his cousin Modest “Fedya” Stein and Goldman’s friend, Helen Minkin, on 42nd Street.

  • Ra khỏi nhà và tập thể thao sẽ làm bạn khuây khỏa và vui vẻ hơn.

Getting outside and engaging in exercise can produce a sense of calm and well-being.

  • Tháp 80 tầng khi hoàn thành sẽ bao gồm một sảnh trên cao, hồ bơi trong nhà, phòng tập thể dục.

The 80 story tower when completed will encompass a sky rise lounge, indoor pool, gymnasium.

  • Cùng với kiến trúc sư Sven Markelius, bà đã thiết kế “Nhà tập thể hợp tác” của Stockholm (cooperative Collective House) năm 1937 với hướng nhìn về việc phát triển thường xuyên tự do trong gia đình hơn cho các phụ nữ.

With architect Sven Markelius, Myrdal designed Stockholm’s cooperative Collective House in 1937, with an eye towards developing more domestic liberty for women.

  • David Livingstone sinh ngày 19 tháng 3 năm 1813 tại làng Blantyre, Scotland, trong một nhà tập thể cho thuê, cư dân ở đây là làm công nhân làm việc tại một nhà máy dệt bên bờ sông Clyde dưới chiếc cầu dẫn vào Bothwell.

Livingstone was born on 19 March 1813 in the mill town of Blantyre, Scotland in a tenement building for the workers of a cotton factory on the banks of the River Clyde under the bridge crossing into Bothwell.

  • Trong suốt mùa hè và mùa thu năm 1958, chất lượng và số lượng thực phẩm được phục vụ trong các nhà ăn tập thể không ngừng suy yếu, và các nhà ăn tập thể bị đóng cửa hoàn toàn vào đầu năm 1959.

Throughout the summer and fall of 1958 the quality and quantity of food served at communal mess halls steadily declined, and mess halls were shut down altogether in early 1959.

  • Thế nên tôi phải dành nhiều thời gian với các em. Ngày nào tôi cố gắng đến nhà ăn tập thể.

So I have to spend time with them, so I manage the lunchroom every day.

  • Ngay cả các vị vua dường như cũng trông mong tham gia vào nhà ăn tập thể, và không ăn riêng ở nhà với vợ của họ.

Even kings were apparently expected to take part in a mess hall, and were not to eat privately at home with their wives.

  • nhiều đoàn du khách được tổ chức có khả năng trú ngụ tại các khu nhà ở tập thể tại Holiday Camps với sức chứa lên tới 60 người.

Organised groups can stay over in the dormitories at the Holiday Camps which can take up to 60 persons.

  • Các túp lều bằng lá nhỏ và nhà ở tập thể ngoài trời được xây để làm chỗ ở cho các đại biểu.

Small grass huts and open-air dormitories were built to house the delegates.

  • Trong thế kỷ 13 cũng xây thêm 1 nguyện đường kính thánh Sourb Astvatsatsin, phòng viết (scriptorium), và 1 nhà ăn tập thể lớn bên ngoài tu viện.

Other 13th century additions include the chapel of Sourb Astvatsatsin, the scriptorium, and a large refectory which is outside the monastery limits.

  • Côn trùng này, trốn trong các khe kẽ của đệm và giường ngủ , đang xuất hiện khắp nơi , từ nhà tập thể đến các khách sạn sang trọng nhất , và chúng thường tìm đường vào hành lý, và cùng với mọi người trở về nhà của họ .

The insects , which hide in the crevices of mattresses and bedding , are showing up everywhere , from hostels to the swankiest hotels , and they often find their way into people ‘s luggage , transporting themselves to unsuspecting homes .

  • Theo Hiến pháp Liên Xô năm 1924, 1936 và 1977. Những cơ quan này đóng vai trò là người đứng đầu nhà nước tập thể của Liên Xô.

Under the 1924, 1936 and 1977 Soviet Constitutions these bodies served as the collective head of state of the Soviet Union.

  • Các bạn có thể mang bút về và luyện tập ở nhà, có thể chỉ cho người khác nữa.

You’re very welcome to take the pens with you and have a practice at home, even show somebody else.

  • Vẫn có điều kiện với ngôn ngữ này, một ngày nọ tôi đến rao giảng tại nhà ở tập thể của công ty Mitsubishi và gặp một phụ nữ 20 tuổi.

Still struggling with the language, I called at a Mitsubishi Company dormitory one day and met a 20-year-old woman.

  • Vậy vai trò của tòa nhà là tạo ra một tập thể đồng thời trong khuôn viên tòa nhà và trong thành phố.

So the building acts to create community within the building and the city at the same timemột số Ví Dụ

Ví Dụ Cụm Từ Thường sử dụng Khu Tập Thể Trong Tiếng Anh Viết Như Thế Nào?

Dưới đây sẽ là ví dụ khi giao tiếp bằng tiếng Anh. một số cụm từ thường dùng khi nhắc đến khu tập thể( khu tập thể tiếng Anh):

+ Kim Lien collective zone has existed for over 60 years, and it is expected that in the coming years. It will be upgraded and upgraded by Hanoi city to create a space suitable to the urban landscape and people’s living needs .

Được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Khu tập thể Kim Liên đã tồn tại trên 60 năm. Dự kiến trong năm tới đây sẽ được thành phố Hà Nội nâng cấp cải tạo. Để tạo không gian phù hợp với cảnh quan đô thị và nhu cầu sống của nhân dân.

+ Collective zone at the small alley 67 Vong Ha in Chuong Duong Ward, Hoan Kiem District. Hanoi is considered the oldest dormitory in Hanoi, which has existed for nearly 70 years.

Được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Khu tập thể tại ngõ nhỏ 67 Vọng Hà thuộc phường Chương Dương, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội. Được xem là khu tập thể lâu đời nhất tại Hà Nội, đã tồn tại được gần 70 năm.

+ Most of the dormitories in Hanoi in the past were designed according to the common model of public use with the construction of no toilets, no separate auxiliary works, the area of each apartment is very small, only about 15 m2 to 20 m2.

Được dịch sang tiếng Việt nghĩa là: Phần lớn các khu tập thể ở Hà Nội ngày xưa đều thiết kế kiểu mô hình công cộng sử dụng chung. Bằng việc xây dựng không nhà vệ sinh, không công trình phụ riêng biệt. Diện tích mỗi căn hộ rất nhỏ chỉ khoảng 15 m2 đến 20 m2.



Các câu hỏi về tập thể tiếng anh là gì


Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê tập thể tiếng anh là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé

Bài viết liên quan

Quá trình liền vết thương diễn ra thế nào?
Tiểu Thương Là Gì? Tầm ảnh Hưởng Của Tiểu Thương đến Nền Kinh Tế
Thương lục có độc, đừng nhầm lẫn với Nhân sâm – YouMed

Chuyên mục: Hỏi Đáp

Bài viết trước « Squat là gì? 7 lợi ích của bài tập Squat mà bạn cần biết
Bài viết sau Lợi ích tuyệt vời của bài tập Kegel đối với cơ thể ít ai biết »

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

Sự thật về yêu quái khiến Tôn Ngộ Không “bó tay”, Phật Tổ “dè chừng”

12 tác dụng của tinh trùng cho sức khỏe, làn da và mái tóc – MarryBaby

Cùng học tiếng LaTinh với uTalk

13 sự thật về tinh dịch và tinh trùng: Thành phần, khối lượng

Hồ Tinh Bột Là Gì – Hồ Tinh Bột Gồm Những Gì

Kinh nghiệm dùng dầu dưỡng tóc hiệu quả và top 14 sản phẩm tốt

Tinh dầu hồi: Công dụng tuyệt vời đối với sức khỏe và đời sống

Recent Posts

  • Quá trình liền vết thương diễn ra thế nào?
  • Tiểu Thương Là Gì? Tầm ảnh Hưởng Của Tiểu Thương đến Nền Kinh Tế
  • Thương lục có độc, đừng nhầm lẫn với Nhân sâm – YouMed
  • Đặt câu với từ yêu nước thương nòi
  • Khi con tim bị tổn thương

Recent Comments

Không có bình luận nào để hiển thị.

Bản quyền © 2023 thuộc về HLink.Vn * Kênh Thông Tin Tổng Hợp Chính Thống