• Trang chủ
  • Hỏi Đáp
  • Liên Hệ

HLink - Kênh Thông Tin Tổng Hợp Chính Thống

Bạn đang ở:Trang chủ / Hỏi Đáp / Thay Thế trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Thay Thế trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt

Tháng Chín 10, 2022 Tháng Chín 10, 2022 Chi Mỹ 0 Bình luận

Bài viết Thay Thế trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt thuộc chủ đề về Wiki How thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng https://hlink.vn/hoi-dap/ tìm hiểu Thay Thế trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem chủ đề về : “Thay Thế trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt”

Đánh giá về Thay Thế trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt


Xem nhanh

Thay thế là một động từ vô cùng quen thuộc trong tiếng Việt tương đương tiếng Anh. Đây là một từ ta có khả năng đơn giản bắt gặp trong đời sống mỗi ngày trong cả ngữ cảnh giao tiếp và ngữ cảnh học thuật. Tuy vậy, nếu là một người sử dụng và học tiếng Anh, chắc hẳn chúng ta đều đặn biết đây là một từ có rất nhiều từ đồng nghĩa. Vậy Thay thế trong tiếng Anh là gì? Có những từ nào đều mang chung một nét nghĩa giống nhéu? Bài viết sau đây sẽ giải đáp cho các bạn những thắc mắc đó và cùng lúc ấy hơn thế nữa bài viết còn đưa ra những thông tin vô cùng bổ ích. 

1. Replace

Định Nghĩa:

Replace là một động từ, được phát âm là  /rɪˈpleɪs/. Đây là từ chỉ có một cách phát âm duy nhất, bạn đọc có khả năng dễ dàng luyện đọc theo phiên âm có sẵn, ngoài ra còn có khả năng tham khảo các video hướng dẫn để có thể đọc một cách chính xác và thật “Tây” nhất. 

Về mặt nghĩa, Replace là thay thế một cái gì đó, hoặc đặt ai đó, vật gì đó vào vị trí của người hoặc vật khác. Nếu bạn thay thế một thứ gì đó bị vỡ hoặc bị hỏng, đó là bạn đã thay một cái mới vào đó. (Take place of something, or put someone, something into the place of someone or something else. If you replace something being out of order, broken, you provide a new one)

Ví dụ:

  • In the light of modernization, most factories have recently replaced their workers with robots which can create an automatic society. That can lead to redundant labour and raise a large amount of unemployment. 

  • Trong thời kỳ hiện đại hoá, hầu hết các nhà máy gần đây đã thay thế những người công nhân của họ bằng các con robot cái mà có khả năng tạo ra một xã hội tự động. Điều đó có thể dẫn đến sự dư thừa nhân công, lao động và gây ra ra một vài lượng thất nghiệp lớn. 

thay thế tiếng anh là gì

Hình ảnh minh hoạ cho từ Replace.

2. Substitute

Định Nghĩa:

Substitute là một động từ, được phát âm theo 2 cách chính do có sự tác động bởi 2 quốc gia nói tiếng Anh lớn là Anh và Mỹ. Theo Anh-Anh, substitute sẽ được phát âm là /ˈsʌb.stɪ.tʃuːt/, còn theo Anh-Mỹ là /ˈsʌb.stə.tuːt/. Tùy vào đối tượng giao tiếp mà bạn đọc có khả năng lựa chọn cách phát âm sao cho phù hợp, dễ nghe, dễ hiểu để làm tăng hiệu quả sử dụng ngôn ngữ. 

Về mặt nghĩa, Substitute nghĩa là dùng một thứ gì đó hoặc ai đó thay vì một ai đó hoặc một thứ gì đó khác. (Use someone or something instead of another thing or person)

Ví dụ:

  • I am so sorry, there is no butter left in the nearby grocery stores. If you still want to make the cake, you can substitute oil for butter in this recipe but still keep the same taste. I think it would be better rather than waste time to find suitable butter.

  • Tớ thật lấy làm tiếc, không còn chút bơ nào ở mấy cửa hàng tạp hoá gần đây. Nếu cậu vẫn muốn làm chiếc bánh đó, cậu có khả năng sử dụng dầu ăn để thay thế cho bơ trong công thức này mà vẫn giữ được nguyên bản vị bánh. Tớ nghĩ như vậy sẽ tốt hơn là mình cứ cố gắng tìm kiếm loại bơ phù hợp. 

thay thế tiếng anh là gì

Hình ảnh minh hoạ cho từ Substitute

 

3. Supersede

Định nghĩa:

Supersede là một động từ, được phát âm là /ˌsuː.pəˈsiːd/. Vì từ chỉ có một cách phát âm nhất duy nhất, bạn đọc có khả năng đơn giản luyện đọc dựa trên phiên âm. mặt khác, có thể tham khảo thêm các video luyện phát âm để bạn đọc có khả năng phát âm được “chuẩn” nhất nha!

Về mặt nghĩa, Supersede nghĩa là thay thế một thứ gì đó, đặc biệt là những thứ đã cũ hoặc lỗi thời. (Replace something, especially something old or old-fashioned)

Ví dụ: 

  • The government is considering superseding the old roads by the highways. It will be a useful way to decrease the number of accidents every year. 

  • Chính phủ đang cân nhắc việc thay thế những con đường cũ bằng những con đường cao tốc. Đó sẽ là một cách hữu ích để làm hạn chế số lượng những vụ tai nạn hàng năm. 

thay thế tiếng anh là gì

Hình ảnh minh hoạ cho từ Supersede. 

✅ Mọi người cũng xem : chiến thuật kinh doanh là gì

4. Supplant

Định nghĩa:

Supplant là một động từ, được phát âm theo 2 cách. Theo Anh- Anh, Supplant được phát âm là /səˈplɑːnt/, còn theo Anh-Mỹ là /səˈplænt/. Tùy vào đối tượng giao tiếp mà bạn đọc có khả năng lựa chọn cách đọc sao cho dễ nghe, dễ hiểu nhất nhé!

Về mặt nghĩa, Supplant nghĩa là thay thế. (Take place of, replace something)

Ví dụ:

  • It is predicted that printed books will soon be supplanted by e-books because of its reasonable price and convenience. But I still hold the belief that there are many people who are big fans of printed books. 

  • Nó được dự đoán là sách in sẽ sớm bị thay thế bởi sách điện tử bởi vì giá thành hợp lý và độ thuận tiện lợi của chúng. Nhưng tôi vẫn giữ một niềm tin rằng vẫn có rất nhiều người có tình yêu mãnh liệt với sách in. 

thay thế tiếng anh là gì

Hình ảnh minh hoạ cho Supplant.

Trên đây là những từ tuy khác nhau về hình thức nhưng đều mang chung một nét nghĩa đó là thay thế. Với mỗi từ, bài viết đều đặn cung cấp cho bạn đọc đầy đủ những thông tin về phát âm, định nghĩa, và cùng lúc ấy đưa ra những ví dụ chi tiết để bạn đọc có thể nắm rõ được cách sử dụng và ngữ cảnh phù hợp với từng từ. Hy vọng rằng, sau bài viết này, bạn đọc có khả năng biết thêm được thường xuyên từ hơn để từ đó làm giàu cho kho tàng từ vựng của mình. Chúc các bạn tiếp tục tình yêu với tiếng Anh!

  • “Dây Chuyền” trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
  • “Sống ảo” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ
  • “Other Than” là gì và cấu trúc cụm từ “Other Than” trong câu Tiếng Anh
  • Tàn nhang trong Tiếng Anh là gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
  • “Thợ mộc” trong tiếng Anh là gì: Định nghĩa, ví dụ Anh-Việt
  • “Luận văn” trong tiếng Anh: Định nghĩa, ví dụ
  • Soak Up là gì và cấu trúc cụm từ Soak Up trong câu Tiếng Anh
  • Bí kíp học tiếng anh siêu tốc cho nguời mới bắt đầu


Các câu hỏi về thay thế tiếng anh là gì


Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê thay thế tiếng anh là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé

Bài viết liên quan

Quá trình liền vết thương diễn ra thế nào?
Tiểu Thương Là Gì? Tầm ảnh Hưởng Của Tiểu Thương đến Nền Kinh Tế
Thương lục có độc, đừng nhầm lẫn với Nhân sâm – YouMed

Chuyên mục: Hỏi Đáp

Bài viết trước « Tìm hiểu vay thế chấp sổ đỏ được bao nhiêu tiền?
Bài viết sau Tổng hợp thế mạnh của vùng Trung du Bắc bộ là gì? – Akina Bridal »

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

Sự thật về yêu quái khiến Tôn Ngộ Không “bó tay”, Phật Tổ “dè chừng”

12 tác dụng của tinh trùng cho sức khỏe, làn da và mái tóc – MarryBaby

Cùng học tiếng LaTinh với uTalk

13 sự thật về tinh dịch và tinh trùng: Thành phần, khối lượng

Hồ Tinh Bột Là Gì – Hồ Tinh Bột Gồm Những Gì

Kinh nghiệm dùng dầu dưỡng tóc hiệu quả và top 14 sản phẩm tốt

Tinh dầu hồi: Công dụng tuyệt vời đối với sức khỏe và đời sống

Recent Posts

  • Quá trình liền vết thương diễn ra thế nào?
  • Tiểu Thương Là Gì? Tầm ảnh Hưởng Của Tiểu Thương đến Nền Kinh Tế
  • Thương lục có độc, đừng nhầm lẫn với Nhân sâm – YouMed
  • Đặt câu với từ yêu nước thương nòi
  • Khi con tim bị tổn thương

Recent Comments

Không có bình luận nào để hiển thị.

Bản quyền © 2023 thuộc về HLink.Vn * Kênh Thông Tin Tổng Hợp Chính Thống