Bài viết Môn học thể dục tiếng Anh là gì thuộc chủ
đề về Hỏi & Đáp thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng
không nào !! Hôm nay, Hãy cùng https://hlink.vn/hoi-dap/ tìm hiểu
Môn học thể dục tiếng Anh là gì trong bài viết hôm nay nhé ! Các
bạn đang xem nội dung : “Môn học thể dục tiếng Anh là gì”
Đánh giá về Môn học thể dục tiếng Anh là gì
Xem nhanh
bởi Admin3 | Blog
- 1. Những từ vựng tiếng Anh về môn học
- Môn khoa học một cách tự nhiên
- Môn khoa học xã hội
- Môn học thể thao
- Môn học nghệ thuật
- Môn học khác
- 2. Bài tập từ vựng tiếng Anh về môn học
- 3. Đoạn hội thoại thường gặp chủ đề các môn học bằng tiếng Anh

4.9 (97.07%) 116 votes
có thể nói học tập đóng vai trò vô cùng quan trọng trong cuộc đời mỗi người. Và mỗi chúng ta ai cũng dành 12 năm đến trường đi học. Xuyên suốt 12 năm, chúng ta được học rất thường xuyên kiến thức với các môn học khác nhau. Đã bao giờ bạn tự hỏi tên các môn học đó trong tiếng Anh là gì không? Hãy cùng Step Up mở rộng vốn từ vựng tiếng Anh về môn học trong bài viết dưới đây nha!
Nội dung bài viết
- 1. Những từ vựng tiếng Anh về môn học
- 2. Bài tập từ vựng tiếng Anh về môn học
- 3. Đoạn hội thoại thường gặp chủ đề các môn học bằng tiếng Anh
1. Những từ vựng tiếng Anh về môn học
Đa số mọi người thường chỉ biết tên của một vài môn học cơ bản như Toán hay Văn chứ mấy ai biết về những môn khác như Vật lý, Hóa học, Sinh học, Dưới đây là một vài những từ vựng tiếng Anh về các môn học cơ bản khác. Biết thêm cách gọi của những môn học này sẽ vừa giúp bạn giao tiếp tiếng Anh tốt hơn, vừa thuận tiện trong việc tra cứu tài liệu đấy.
Môn khoa học một cách tự nhiên
Đầu tiên, chúng mình hãy cùng tìm hiểu tên gọi các môn khoa học một cách tự nhiên trong tiếng Anh. Đây là những môn học được xem là cơ sở cho các khoa học ứng dụng. Hãy cùng xem trong chủ đề các môn học bằng tiếng Anh nha!

- Astronomy: thiên văn học
- Biology: sinh học
- Chemistry: hóa học
- Information technology = Computer science: tin học
- Maths: toán học
- Algebra: Đại số
- Geometry: Hình học
- Medicine: y học
- Physics: vật lý
- Science: khoa học
- Veterinary medicine: thú y học
- Dentistry: nhé khoa học
- Engineering: kỹ thuật
- Geology: địa chất học
Tìm hiểu thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về toán học
✅ Mọi người cũng xem : nghệ thuật viết thư pháp là gì
Môn khoa học xã hội
Bên cạnh các môn khoa học tự nhiên thì tổ hợp các môn khoa học xã hội cũng rất quan trọng. Khoa học xã hội là các môn khoa học nghiên cứu về các phương diện con người của thế giới. Cùng gọi tên những môn học này trong tiếng Anh nha.
- Anthropology: nhân chủng học
- Archaeology: khảo cổ học
- Cultural studies: thống kê văn hóa
- Economics: kinh tế học
- Literature: ngữ văn
- Media studies: nghiên cứu truyền thông
- Politics: chính trị học
- Psychology: tâm lý học
- Social studies: nghiên cứu xã hội
- Geography: địa lý
- History: lịch sử
- Civic Education: Giáo dục công dân
- Ethics: môn Đạo đức

Môn học thể thao
Có lẽ thể thao là những môn học được các bạn học sinh yêu thích nhất. Chúng không chỉ giúp chúng ta rèn luyện thể chất mà còn giúp thư giãn sau những giờ học lý thuyết căng thẳng. Cùng tìm hiểu từ vựng tiếng Anh về môn học này nha!
- Physical education: thể dục
- Aerobics: môn thể dục nhịp điệu
- Athletics: môn điền kinh
- Gymnastics: môn thể dục dụng cụ
- Tennis: môn quần vợt
- Running: chạy bộ
- Swimming: bơi lội
- Football/soccer: đá bóng
- Basketball: môn bóng rổ
- Baseball: môn bóng chày
- Badminton: môn cầu lông
- Table tennis/ping-pong: môn bóng bàn
- Karate: võ karate
- Judo: võ judo
✅ Mọi người cũng xem : học tập trung là gì
Môn học nghệ thuật
- Art: nghệ thuật
- Fine art: môn mỹ thuật
- Music: âm nhạc
- Drama: kịch
- Classics: văn hóa cổ điển
- Dance: môn khiêu vũ
- Painting: hội họa
- Sculpture: điêu khắc
- Poetry: môn thi ca, thơ ca
- Architecture: kiến trúc học
- Design: thiết kế

✅ Mọi người cũng xem : tiếng thổi tâm thu 3 6 là gì
Môn học khác
Ngoài những môn học theo tổ hợp kể trên vẫn còn một số môn học khác.
- Sex education: giáo dục nam hay nữ
- Religious studies: tôn giáo học
- Law: luật
- Business studies: buôn bán học
- National Defense Education: Giáo dục quốc phòng
- Craft: Thủ công
✅ Mọi người cũng xem : liên đoàn cầu lông thế giới viết tắt là gì
2. Bài tập từ vựng tiếng Anh về môn học
Như vậy chúng mình đã cùng nhau tìm hiểu thêm được rất thường xuyên từ vựng tiếng Anh về môn học rồi. Bây giờ hãy cùng nhéu kiểm tra xem chúng ta nhớ được bao nhiêu từ vựng nha. Hãy thử sức với các bài tập sau đây
Bài tâp: Điền tên các môn học phù hợp vào câu sau:
1. …- The formula, addition, subtraction, is what you will learn in this subject.
2. …- Learn about different regions of the world, climate, soil.
3. …- Running, gymnastics and team sports make it one of the most popular.
4. …- Learn about the Origin of the dynasties, the fierce world wars.
5. …- Painting, coloring, creating art are what we learn from this subject.
Đáp án:
1. Mathematics
2. Geography
3. Exercise
4. History
5. Fine Arts
✅ Mọi người cũng xem : quốc tử giám tiếng anh là gì
3. Đoạn hội thoại thường gặp chủ đề các môn học bằng tiếng Anh
Giao tiếp bằng tiếng Anh ở trường học là vận hành khá phổ biến với người học. Thông qua vận hành này, bạn vừa có thể ôn tập lại kiến thức đã học, đồng thời phát triển kỹ năng nghe nói, khả năng giao tiếp, đàm thoại. Hãy luyện tập cách đặt câu hỏi tiếng Anh theo chia sẻ của Step Up cùng bạn bè để cải thiện hơn có khả năng giao tiếp tương đương áp dụng tiếng Anh vào thực tiễn nha. Sau đây, Step Up sẽ lấy ví dụ về một đoạn hội thoại thường gặp dùng tên các môn học bằng tiếng Anh!

John: Hey Anna. What lessons do we have this afternoon?
Anna: Good morning, John. We have math, literature and Physical education.
John: Great! Exercise is my favorite subject. I like to run short, play soccer, play badminton. They help us improve our health.
Anna: I also think so. However I have a problem with badminton. I couldnt guess the direction of the ball. Do you have any methods to practice this game?
John: I think its pretty simple. I practiced it for a long time and played it well. I can guide you
Anna: Thank you very much. Having your help is nothing better
John: What about literature? have you done your homework yet?
Anna: I did.
Từ vựng học được:
- Math: môn toán
- Literature: môn văn
- Physical education: giáo dục thể chất
- Subject: môn học
- Run short: chạy ngắn
- Badminton: cầu lông
- Method: phương pháp
- Homework: bài tập về nhà
Như vậy Step Up đã chia sẻ đến bạn tất tần tật bộ từ vựng tiếng Anh về môn học.Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm thường xuyên chủ đề tiếng Anh thú vị khác trong cuốn sách Hack Não 1500 của Step Up. Đây không những là cuốn sách về từ vựng mà nó còn tích hợp rất nhiều phương pháp học tiếng Anh giúp chúng ta nắm chắc từ vựng nhénh hơn. Step Up Chúc các bạn học tốt!
Các câu hỏi về thể dục nghệ thuật tiếng anh là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê thể dục nghệ thuật tiếng anh là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé
Trả lời