Bài viết [Trọn bộ] Từ vựng tiếng anh chuyên
ngành thương mại điện tử thuộc chủ đề về Wiki How thời gian này đang được
rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng Hlink.Vn tìm hiểu [Trọn bộ] Từ vựng tiếng
anh chuyên ngành thương mại điện tử trong bài viết hôm nay nhé !
Các bạn đang xem bài viết : “[Trọn bộ] Từ vựng tiếng
anh chuyên ngành thương mại điện tử”
Đánh giá về [Trọn bộ] Từ vựng tiếng anh chuyên ngành thương mại điện tử
Xem nhanh
Cùng Tiktoker Eric Thỏ khám phá những cơ hội, và phương pháp học hiệu quả nhé!
Hãy luôn tự tin với mọi tình huống giao tiếp cùng Topica Native!
✅ Giao tiếp mỗi ngày cùng 365 chủ đề thực tiễn
✅ Linh động 16 tiết/ ngày
✅ Cam kết đầu ra sau 3 tháng
✅ Chỉ 139k/ngày
#topicanative #danhtanbang #tienganhgiaotiep #studyenglish #tangcohoi #phabangcungtopica #youtubeshorts #shorts
![[Trọn bộ] Từ vựng tiếng anh chuyên ngành thương mại điện tử [Trọn bộ] Từ vựng tiếng anh chuyên ngành thương mại điện tử](https://tuyensinhdonga.edu.vn/wp-content/uploads/2021/08/Tu-vung-tieng-anh-nganh-thuong-mai-dien%20-tu.jpg%20)
Theo một số khảo sát, hiện nay có khoảng 36% Doanh nghiệp Việt Nam thiết lập hệ thống hợp tác buôn bán với các đối tác nước ngoài thông qua các kênh trực tuyến. có thể thấy, tận dụng TMĐT để tạo ra thế giới là các Doanh nghiệp hết sức chú trọng. Để hội nhập và phát triển trong thị trường, công việc được dùng các ngôn từ, từ vựng tiếng anh chuyên ngành thương mại điện tử là khó khăn rất cần thiết. Tham khảo viết sau đây!
NỘI DUNG CHÍNH
- 1 Tìm hiểu thương mại điện tử trong tiếng anh là gì?
- 2 Tổng hợp từ vựng tiếng anh chuyên nghiệp điện tử thương mại
- 3 Các thuật ngữ chuyên ngành thương mại điện tử
- 3.1 ngôn từ Anh thương mại điện tử về quảng cáo
- 3.2 một vài thuật ngữ tiếng Anh thương điện tử về số liệu
- 3.3 Các thuật ngữ Tiếng Anh về các điện tử thương mại format
Tìm hiểu thương mại điện tử trong tiếng anh là gì?
Như chúng ta đã biết, thị trường kinh tế ngày càng open wide and inclusive enter with the TOÀN cầu quy định. Thị trường Việt Nam cũng đang dần dần thế giới với những bước tiến vững chắc. Hiện tại, ngày càng có thường xuyên công ty với các mô hình lớn nhỏ khác nhéu tham gia vào lĩnh vực thương mại điện tử.
Nếu muốn hoà nhập vào thị trường buôn bán toàn cầu, việc nắm được các từ vựng tiếng anh chuyên ngành thương mại điện tử đóng vai trò quan trọng. Đầu tiên, các bạn cần hiểu được trong ngôn ngữ quốc tế, thương mại điện tử được gọi là gì? Trong tiếng Anh, thương mại điện tử trong Tiếng Anh được hiểu là Electronic Commerce, từ viết tắt là Ecommerce, E-comm hoặc EC. Cụm từ này được dùng thống nhất trên thị trường và thường xuyên quốc gia khác nhau.

Tổng hợp từ vựng tiếng anh chuyên ngành thương mại điện tử
A
- Acquirer có nghĩa là: Ngân hàng thanh toán
- Affiliate Marketing có nghĩa là: Tiếp thị kết nối
- Agent có nghĩa là: Đại lý
- American Standard Code For Information Interchange (ASCII) có nghĩa là: Bộ mã chuyển đổi thông tin theo tiêu chuẩn Mỹ
- Application Service Provider có nghĩa là: Nhà cung cấp dịch vụ ứng dụng
- Auction Online có nghĩa là: Đấu giá trực tuyến
- Authentication có nghĩa là: Xác thực
- Authorization Number có nghĩa là: Mã số xác nhận chi trả của ngân hàng người mua
- Autoresponder có nghĩa là: Hệ thống trả lời tự động
- Auxiliary Analogue Control Channel (AACC) có nghĩa là: Kênh điều khiển analog phụ
B
- Back-end-system có nghĩa là: Hệ thống phụ trợ
- Buck Mail có nghĩa là: Gửi thư điện tử số lượng lớn
C
- Consumer Behavior có nghĩa là: Hành vi của người tiêu dùng
D
- Discount Rate có nghĩa là: Tỷ lệ chiết khấu của công ty cho ngân hàng thanh toán
Tham khảo ngay các trường có ngành thương mại điện tử
E
- E- Business có nghĩa là: kinh doanh điện tử
- E-Commerce Exchange có nghĩa là: Sàn giao dịch thương mại điện tử
- E-Customs Document có nghĩa là: Chứng từ hải quan điện tử
- E-Enterprise có nghĩa là: Doanh nghiệp điện tử
- E-Tailing có nghĩa là: Bán lẻ trực tuyến
- E-Wallet and Payment Portals có nghĩa là: Ví điện tử và cổng thanh toán
- Electronic Bill Presentment có nghĩa là: Gửi hóa đơn điện tử
- Electronic Broker (E-broker) có nghĩa là: Nhà môi giới điện tử
- Electronic Data Interchange có nghĩa là: Trao đổi dữ liệu điện tử
- Electronic Distributor có nghĩa là: Nhà phân phối điện tử
- Electronic Document có nghĩa là: Chứng từ điện tử
- Encryption có nghĩa là: Mã hóa
- Exchange có nghĩa là: Giao dịch, trao đổi
G
- Gateway có nghĩa là: Cổng nối
L
- Loyal Customers có nghĩa là: Những khách hàng trung thành
M
- Merchant Account có nghĩa là: Tài khoản thanh toán của người bán (Doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân)
- Mergers and Acquisitions: Sự sáp nhập và mua lại
- Microcommerce có nghĩa là: Thương mại vi mô
- Mobile Commerce (M-Commerce)có nghĩa là: Thương mại di động
- Monthly Fee có nghĩa là Phí mà công ty phải trả mỗi tháng cho những khoản liên quan đến sản phẩm ngân hàng
O
- Offline Media có nghĩa là: Phương thuận tiện truyền thông ngoại tuyến
- Online Payment Methods có nghĩa là: Phương thức thanh toán trực tuyến
- Online Shopping Platform có nghĩa là: Trang mua sắm trực tuyến
Chắc hẳn một vài bạn trẻ đang có băn khoăn học ngành thương mại điện tử ra làm gì? Các công việc trong ngành thương mại điện tử là gì? Hãy theo dõi bài viết để được giải đáp
P
- Paid Listing có nghĩa là: Danh sách niêm yết phải trả tiền
- Partial Cybermarketing có nghĩa là: Bán hàng trực tuyến một phần
- Payment Gateway có nghĩa là: Cổng thanh toán
- Point of sale có nghĩa là: Điểm bán hàng
- Processing Service Provider có nghĩa là: Nhà cung cấp dịch vụ xử lý thanh toán qua mạng
- Pure Cybermarketing có nghĩa là: Bán hàng trực tuyến thuần túy
T
- Traditional Retail Models có nghĩa là: Mô hình bán lẻ truyền thống
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM:
Các thuật ngữ tiếng anh chuyên ngành thương mại điện tử
Bên cạnh những từ vựng tiếng anh chuyên ngành thương mại điện tử thì các bạn cũng cần phải nắm được những thuật ngữ về mã ngành thương mại điện tử sau đây:
ngôn từ tiếng Anh thương mại điện tử về quảng cáo
- CPC (Cost Per Click) được hiểu là: Chi phí cho mỗi lần click chuột
- CPM (Cost Per 1000 Impression) được hiểu là: Chi phí cho 1000 lần hiển thị
- CPA (Cost Per Action) được hiểu là: Chi phí cho mỗi lần hoàn thành một hành động
- CVR (Conversion Rate) được hiểu là: Tỷ lệ chuyển đổi quảng cáo
- ROI (Return On Investment) được hiểu là: Tỷ lệ hoàn vốn đầu tư/Tỷ lệ lợi nhuận
- ROAS (Return on AD Spending) được hiểu là: Lợi nhuận thu về trên chi phí quảng cáo

một vài thuật ngữ tiếng Anh thương mại điện tử về số liệu
- Session – Phiên truy cập
- Page View – Lượt xem trang
- Bounce rate – Tỷ lệ bỏ trang
- Exit rate – Tỷ lệ thoát
- Landing page – Trang đích
Tham khảo thêm thông tin du học ngành thương mại điện tử
Các thuật ngữ Tiếng Anh về các cách thức thương mại điện tử
- Doanh nghiệp với công ty (B2B): Business-to-Business
- công ty với Khách hàng (B2C): Business-to-Consumer
- công ty với Nhân viên (B2E): Business-to-Employee
- công ty với Chính phủ (B2G): Business-to-Government
- Chính phủ với Doanh nghiệp (G2B): Government-to-Business
- Chính phủ với Chính phủ (G2G): Government-to-Government
- Chính phủ với Công dân (G2C): Government-to-Citizens
- Khách hàng với Khách hàng (C2C): Consumer-to-Consumer
- Khách hàng với Doanh nghiệp (C2B): Consumer-to-Business
Hy vọng những thông tin được tổng hợp ở trên đã giúp các bạn tra cứu thuận tiện các từ vựng tiếng anh chuyên ngành thương mại điện tử. Truy cập website của Đại học Đông Á thường xuyên để có những kiến thức hữu ích nhé.
Các câu hỏi về thương mại điện tử tiếng anh là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê thương mại điện tử tiếng anh là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé
Trả lời