• Trang chủ
  • Hỏi Đáp
  • Liên Hệ

HLink - Kênh Thông Tin Tổng Hợp Chính Thống

Bạn đang ở:Trang chủ / Hỏi Đáp / Đơn Vị Đo Trong Tiếng Anh (Tất Tần Tật) | KISS English

Đơn Vị Đo Trong Tiếng Anh (Tất Tần Tật) | KISS English

Tháng Mười 9, 2022 Tháng Mười 9, 2022 Chi Mỹ 0 Bình luận

Bài viết Đơn Vị Đo Trong Tiếng Anh (Tất Tần Tật) | KISS English thuộc chủ đề về Hỏi & Đáp thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng HLink tìm hiểu Đơn Vị Đo Trong Tiếng Anh (Tất Tần Tật) | KISS English trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem chủ đề về : KISS English”

Đánh giá về Đơn Vị Đo Trong Tiếng Anh (Tất Tần Tật) | KISS English


Xem nhanh
Tự học IELTS Speaking với các cách giới thiệu bản thân đơn giản và ăn điểm với giám khảo bằng một số câu hỏi thường gặp trong Speaking Part 1.

Khóa Học IELTS Cho Người Mới Bắt Đầu Tới Band 7+ Tại LangGo:
➤ https://bit.ly/KhoaHocIELTSOnlineLangGo

IELTS Speaking: 10 giới thiệu bản thân trong phòng thi IELTS speaking - IELTS LangGo

➤ Lộ trình học IELTS cho người mới bắt đầu: https://bit.ly/LoTrinhHocIELTS

#Luyện_thi_IELTS #IELTS_cho_người_mới_bắt_đầu #Luyện_thi_IELTS_online

☎️: bình luận số điện thoại để được tư vấn trực tiếp.

0 a>
 đơn vị đo trong tiếng anh

Bài viết dưới đây, KISS English sẽ giới thiệu đến các bạn các đơn vị đo lường trong tiếng Anh cực kỳ thông tin. Cùng theo dõi nha!

Xem video KISS English hướng dẫn đọc số tiền trong tiếng Anh cực hay. Bấm nút Play để xem ngay:

một trong những kiến ​​thức phần cùng quan trọng trong tiếng Anh là các đơn vị đo lường bởi sự trao đổi thông tin qua các đơn vị đo đo lường là rất thường xuyên. Bài viết dưới đây, KISS English sẽ giới thiệu đến bạn các đơn vị đo lường trong tiếng Anh cực chi tiết, đầy đủ. Hãy theo dõi nhé!

Nội dung:

Các Đơn Vị Đo Trong Tiếng Anh

Các Đơn Vị Đo Trong Tiếng Anh Các Đơn Vị Đo Trong Tiếng Anh

Khái niệm

Đơn vị đo dùng để diễn tả số lượng của chủ thể, sử dụng để cân, đo, đong, đếm chiều dài, khối lượng, trọng lượng, thời gian, … Ví dụ: 1 lít nước, 3 bao gạo,…Dưới đây là các đơn vị đo thông dụng trong tiếng Anh:

Đơn vị đo trọng lượng

Đơn vị đo Phiên âm Viết tắt Nghĩa 
Miligram /ˈmɪl.ɪ.ɡræm/ mg Miligam
Gram /ɡræm/ g  Gam, lạng
Kilogram /ˈkɪl.ə.ɡræm/ kg Kilogram, cân 
Ton /tʌn/ Tấn
Carat /ˈkær.ət/ ct Ca-ra (đo trọng lượng đá quý) 

Cách hỏi về trọng lượng, cân nặng:

Cấu trúc: 

  • How heavy + be + N?
  • How much + do/does + N + weigh?

Ví dụ: 

  • How heavy is he? Ạnh ấy nặng bao nhiêu?
  • How heavy is this bag? Cái cặp này nặng bao nhiêu? 
  • How much does this box weigh? Cái thùng này nặng bao nhiêu? 

✅ Mọi người cũng xem : sách tâm lý học là gì

Đơn vị đo chiều dài

Đơn vị đo Phiên âm Viết tắt Nghĩa 
Millimetre /ˈmɪl.ɪˌmiː.tər/ mm  Milimet
Centimetre /ˈsen.tɪˌmiː.tər/ cm Cen ti met
Decimetre /ˈdesimiːtə/ dm Đề xi met
Metre /ˈmiː.tər/ m Mét
Kilometre /ˈkɪl.əˌmiː.tər/ km Kilomet
Nautical mile /ˌnɔː.tɪ.kəl ˈmaɪl/ NM Hải lý

Cách hỏi chiều dài trong tiếng Anh:

  • What’s the + length /height/tall of + N?
  • Ví dụ: What’s the length of the table? Cái bàn dài bao nhiêu? 

Đơn vị đo diện tích

Đơn vị đo Phiên âm Viết tắt Nghĩa 
Square millimetre /skweər  ˈmɪl.ɪˌmiː.tər/ mm2 Mi li mét vuông
Square centimetre /skweər  ˈsen.tɪˌmiː.tər/ cm2 Cen ti mét vuông
Square decimetre /skweər  ˈdesimiːtə/ dm2 Đề xi mét vuông
Square metre /skweər  ˈmiː.tər/ cm2 Mét vuông
Square kilometre /skweər  ˈkɪl.əˌmiː.tər/ km2 Ki lô mét vuông
Hectare /ˈhek.teər/ ha Héc  ta

Đơn vị đo dung tích

Đơn vị đo Phiên âm Viết tắt Nghĩa 
Cubic centimetre /ˈkjuː.bɪk  ˈsen.tɪˌmiː.tər/ cm3 Cen ti mét khối 
Cubic metre /ˈkjuː.bɪk  ˈmiː.tər/ m3 Mét khối 
Litre /ˈliː.tər/ l Lít 
Millilitre /ˈmɪl.ɪˌliː.tər/ ml  Mi li lít
Centilitre /Centilit/  cl Centilit

✅ Mọi người cũng xem : tâm trương tâm thu là gì

Đơn vị đo hoàng gia Anh

Đơn vị đo Phiên âm Viết tắt Nghĩa 
Pound /paʊnd/ Ib Pao
Ounce /aʊns/ oz Ao xơ
Inch /ɪntʃ/ in In
Acre /ˈeɪ.kər/ Mẫu
Fathom /ˈfæð.əm/ ftm  Sải
Rod /rɒb/ Xào
Yard /jɑːd/ yd Thước
FeetFoot /fiːt//fʊt/ Bước chân

Trọng lượng trong tiếng Anh được tính:

  • 16 ounces (oz) = 1 pound (1 cân)
  • 14 pounds = 1 stone (1 yến)
  • 8 stone = 100 weight (1 tạ)
  • Lưu ý: Ounce, pound và ton có thể có s khi chúng được sử dụng như danh từ. Còn stone và hundredweight thì không có s.

✅ Mọi người cũng xem : như thế nào nghĩa là gì

Đơn vị đo thời gian

Đơn vị đo Phiên âm Viết tắt Nghĩa 
Second /ˈsek.ənd/ sec Giây
Minute /ˈmɪn.ɪt/ min Phút
Hour /aʊər/  h Giờ
Day /deɪ/ Ngày
Week /wiːk/  Tuần
Month /mʌnθ/ Tháng 
Year /jɪər/ Năm
Quarter  /ˈkwɔː.tər/ Quý 

✅ Mọi người cũng xem : lượng tử là gì

Đơn vị đo độ sôi của chất lỏng

Đơn vị đo Phiên âm Viết tắt Nghĩa 
Celsius  /ˈsel.si.əs/ C Độ C
Fahrenheit /ˈfær.ən.haɪt/ F Độ F 
Freezing point of water Nhiệt độ đóng băng (32°F)
Boiling point of water Nhiệt độ sôi (212°F);
Human body temperature Nhiệt độ cơ thể (98.6°F)

Cụm Từ Thông Dụng Đơn Vị Tính Trong Tiếng Anh

Cụm Từ Thông Dụng Đơn Vị Tính Trong Tiếng Anh Cụm Từ Thông Dụng Đơn Vị Tính Trong Tiếng Anh

Ngoài các đơn vị đo lường cố định trên, trong tiếng Anh còn có thường xuyên cụm từ thông dụng để diễn tả số lượng của sự vật như sau:

Bar: Thanh, thỏi  A bar of chocolate: Một thanh socolaA bar of gold: Một thỏi vàngA bar of soap: Một bánh xà phòng 
Bag: Túi A bag of: Một túiA bag of Flour: Một túi bột mìA bag of Rice: Một túi/bao gạoA bag of Sugar: Một túi đường
Bottle: Chai A bottle of: Một chaiA bottle of Water: Một chai nướcA bottle of  Soda: Một chai sodaA bottle of  Wine: Một chai rượu
Bowl: Bát A bowl of: Một bátA bowl of Cereal: Một bát ngũ cốcA bowl of Rice: Một bát cơm/ gạo
Cup: tách, chén A cup of: Một tách/chénA cup of Coffee: Một tách cà phêA cup of Tea: Một chén trà
Glass: Ly A glass of: Một cốc/lyA glass of Milk: Một ly sữaA glass of Soda: Một cốc nước giải khát có gaA glass of  Water: Một cốc nướcA glass bottle: Một chai thủy tinh
Drop: Giọt A drop of: Một giọtA drop of Oil: Một giọt dầuA drop of Water: Một giọt nước
Jar: Lọ, bình, vại A jar of: Một vại, lọ, bìnha jar of jam: một lọ mứt hoa quả
Tank: Thùng A tank of gasoline: Một thùng xăngA tank of water: Một thùng nước
Tablespoon: Thìa canh A tablespoon of sugar: Một thìa canh đườngA tablespoon of honey: Một thìa canh mật ong
Grain: Hạt, hột  A grain of: Một hạt/hộtA grain of Rice: Một Hạt gạoA grain of Sand: Hạt cát
Slice: Lát A slice of: một lát/miếng mỏngA slice of Bread: Một lát bánh mì
Roll: Cuộn, cuốn A roll of: Một cuộn/ cuốnA roll of Tape: Một cuộn băng ghi âmA roll of Toilet paper: Một cuộn giấy vệ sinhé roll of film: Một cuốn phim
Pair: Đôi A pair of shoes: Một đôi giàyA pair of scissors: Một cái kéo 
Piece: Bộ phận, mẫu, mảnh, miếng, cục, khúc, viên… A piece of: Một mảnh/miếng/mẩu/món đồ,…A piece of Advice: Một lời khuyênA piece of Information/News: Một mẩu tin (tin tức/thông tin)A piece of bread: Một mẩu bánh mìA piece of chalk: Một cục phấnA piece of land: Một mảnh đấtA piece of paper: Một mảnh giấy

Lời KếtHy vọng bài viết trên đã giúp bạn hiểu rõ hơn về cách dùng các đơn vị đo trong tiếng Anh. Hãy đặt ra cho mình những ví dụ liên quan đến đơn vị đo và luyện nói bằng tiếng Anh bạn nhé! Chúc bạn học tốt!

Shares

TẶNG MIỄN PHÍ

10 VIDEO HỌC TIẾNG ANH HAY NHẤT

Tăng kỹ năng giao tiếp nhénh chóng.

XEM NGAY >>

Ms Thủy

Với phương châm “Keep It Simple & Stupid” – KISS English mong rằng bạn sẽ giỏi tiếng Anh nhanh chóng và thành công trong cuộc sống. Nếu bạn yêu quý Thuỷ, hãy kết bạn với Thuỷ nha…



Các câu hỏi về trọng lượng tiếng anh là gì


Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê trọng lượng tiếng anh là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé

Bài viết liên quan

Quá trình liền vết thương diễn ra thế nào?
Tiểu Thương Là Gì? Tầm ảnh Hưởng Của Tiểu Thương đến Nền Kinh Tế
Thương lục có độc, đừng nhầm lẫn với Nhân sâm – YouMed

Chuyên mục: Hỏi Đáp

Bài viết trước « Thỏa thuận Trọng tài | faqs
Bài viết sau Cách Tính Tỷ Trọng Doanh Thu Bán Hàng, Cách Tính Tỷ Trọng Doanh Thu – Du Học CaNaDa – Kiến Thức Du Học CaNaDa »

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

Sự thật về yêu quái khiến Tôn Ngộ Không “bó tay”, Phật Tổ “dè chừng”

12 tác dụng của tinh trùng cho sức khỏe, làn da và mái tóc – MarryBaby

Cùng học tiếng LaTinh với uTalk

13 sự thật về tinh dịch và tinh trùng: Thành phần, khối lượng

Hồ Tinh Bột Là Gì – Hồ Tinh Bột Gồm Những Gì

Kinh nghiệm dùng dầu dưỡng tóc hiệu quả và top 14 sản phẩm tốt

Tinh dầu hồi: Công dụng tuyệt vời đối với sức khỏe và đời sống

Recent Posts

  • Quá trình liền vết thương diễn ra thế nào?
  • Tiểu Thương Là Gì? Tầm ảnh Hưởng Của Tiểu Thương đến Nền Kinh Tế
  • Thương lục có độc, đừng nhầm lẫn với Nhân sâm – YouMed
  • Đặt câu với từ yêu nước thương nòi
  • Khi con tim bị tổn thương

Recent Comments

Không có bình luận nào để hiển thị.

Bản quyền © 2023 thuộc về HLink.Vn * Kênh Thông Tin Tổng Hợp Chính Thống