Bài viết Tra từ: tử – Từ điển Hán Nôm thuộc
chủ đề về Hỏi & Đáp thời
gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm
nay, Hãy cùng https://hlink.vn/hoi-dap/ tìm hiểu Tra từ:
tử – Từ điển Hán Nôm trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem
nội dung : “Tra từ: tử – Từ điển Hán Nôm”
Đánh giá về Tra từ: tử – Từ điển Hán Nôm
Xem nhanh
TT. Thích Nhật Từ giảng tại đạo tràng Hamamatsu, Nhật Bản, ngày 13-06-2015
--------------------------------------------------------------------------------
Đăng ký theo dõi kênh Thích Nhật Từ Official : http://bit.ly/ThichNhatTuOfficial
Đăng ký Thành Viên: http://bit.ly/TNTOFFICIAL
Đăng ký kênh Tiktok Thích Nhật Từ: https://www.tiktok.com/@thichnhattu
--------------------------------------------------------------------------------
Các chủ đề được quan tâm:
Đâu là đúng ? : http://bit.ly/DauLaDung
Khái niệm | Ý nghĩa | Hướng dẫn | Ứng xử : http://bit.ly/KhaiNiem-Ynghia-HuongDan-UngXu
Sự khác nhau u0026 Phân biệt : http://bit.ly/Sukhacnhau-Phanbiet
Tình yêu u0026 Hôn nhân : http://bit.ly/TinhYeu-HonNhan
Gia đình u0026 Xã hội : http://bit.ly/GiaDinh-XaHoi
Pháp môn u0026 Tu tập : http://bit.ly/PhapMon-TuTap
Kinh điển u0026 Phật tử: http://bit.ly/KinhDien-PhatTu
Cõi âm và u0026 Địa ngục : http://bit.ly/CoiAm-DiaNguc
Ăn chay u0026 Ẩm thực chay : http://bit.ly/AnChay-AmThucChay
Thờ Phật u0026 Niệm Phật : http://bit.ly/ThoPhat-NiemPhat
Giấc mơ u0026 Báo mộng : http://bit.ly/GiacMo-BaoMong
Học thuyết của Phật giáo : http://bit.ly/HocThuyetPhatGiao
Trả lời phỏng vấn các đài truyền thông : http://bit.ly/TraLoiPhongVan
Talkshow | Vì sao tôi theo đạo Phật ? : http://bit.ly/ViSaoToiTheoDaoPhat
Talk show | Gương Sáng : http://bit.ly/ChuongTrinhGuongSang
Kinh Phật cho người tại gia : http://bit.ly/KinhPhatChoNguoiTaiGia-ThichNhatTu
Kinh tụng hằng ngày : http://bit.ly/KinhTungHangNgay-ThichNhatTu
-----------------------------------------------------------------------------
Website: http://chuagiacngo.com/ | http://quydaophatngaynay.org/
Fanpages: https://www.facebook.com/ThichNhatTu/
https://www.facebook.com/qttdpnn/
https://www.facebook.com/vandapphathoc.tnt/
#thichnhattu #thichnhattuofficial
© Bản quyền thuộc về Thích Nhật Từ Official
© Copyright by Thích Nhật Từ Official ☞ Do not Reup
Tra từ: tử – Từ điển Hán Nôm
Thông tin phổ từ điển
1. gánh vác2. kỹ lưỡng
Trích dẫn điển
1. (Động) Gách vác, đảm nhậm. ◎Như: “tử kiên” 仔肩 gánh lấy trách nhiệm.2. (Danh) Hạt giống thực vật. ◎Như: “thái tử” 菜仔 hạt giống rau, “mạch tử” 麥仔 hạt giống lúa.3. (Phó) Kĩ lưỡng, cẩn thận, tỉ mỉ. ◎Như: “tử tế” 仔細 kĩ lưỡng. ◇Tây du kí 西遊記: “Định liễu thần, tử tế tái khán” 定了神, 仔細再看 (Đệ nhất hồi) Định thần nhìn lại kĩ càng.4. Một âm là “tể”. (Danh) dùng chỉ cái gì nhỏ, bé, non (tiếng Quảng Đông). ◎Như: “trư tể” 豬仔 heo con, “kê tể” 雞仔 gà con.
Từ điển Thiều Chửu
① Gách vác, như tử kiên 仔肩 gánh lấy trách nhiệm.② Kĩ, như tử tế 仔細 kĩ lưỡng.③ Một âm là tể, nghĩa là nhỏ bé (tiếng Quảng đông hay dùng).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Con, non: 仔豬 Lợn con;② Kĩ lưỡng, cẩn thận. Xem 仔 [zi], 崽 [zăi].
Từ điển Trần Văn Chánh
Gánh vác. 【仔肩】 tử kiên [zijian] (văn) Trách nhiệm, gánh vác. Xem 崽 [zăi], 仔 [zê].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gánh vác.
Tự hình 3
Dị thể 1
Không hiện chữ?
Từ ghép 2
tử tế 仔細 • tử tế 仔细
một vài bài thơ có dùng
• Cảm tác – 感作 (Phan Đình Phùng)• Cảnh binh đảm trư đồng hành – 警兵擔豬同行 (Hồ Chí Minh)• Chu trung vọng Hoàng Hạc lâu – 舟中望黃鶴樓 (Ngô Thì Nhậm)• Chúng tiên đồng nhật vịnh nghê thường – 眾仙同日詠霓裳 (Cao Bá Quát)• Hà mục cố tiết thần Hoàng đại nhân vân thi – 河目故節臣黃大人挽詩 (Vũ Công Tự)• Ký Quách huyện thừa – 寄郭縣丞 (Phạm Nhữ Dực)• Lãng ngâm – 浪吟 (Ngô Thì Nhậm)• Ngẫu tác (II) – 偶作 (Tuệ Trung thượng sĩ)• Tống kiếm dữ Phó nham tẩu – 送劍與傅巖叟 (Tân Khí Tật)• Xuân nhật thị chư nhi kỳ 2 – 春日示諸兒其二 (Nguyễn Khuyến)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Phỉ báng, chê bai. ◎Như: “hủy tử” 毀呰 chê bai.2. (Tính) “Tử dũ” 呰窳 bệnh hoạn, kiệt sức, biếng nhác.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
dùng lời nói mà chê bai — Cái vết. Cái sẹo.
Tự hình 1

Dị thể 4
Không hiện chữ?
Chữ gần giống 1
Không hiện chữ?
Từ điển phổ thông
kém, yếu, bại hoại
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Kém, yếu, bại hoại;② 【啙窳】tử dũ [zêyư] Lười nhác, cẩu thả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngắn. Yếu kém — Một âm là Tì. Xem Tì.
Tự hình 2


Dị thể 2
Không hiện chữ?
Từ ghép 1
tử dũ 啙窳
Từ điển phổ thông
1. con2. cái
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con trai. ◎Như: “tứ tử nhị nữ” 四子二女 bốn con trai hai con gái, “phụ tử” 父子 cha con. § Ghi chú: Ngày xưa, bất luận trai gái đều gọi là “tử”. ◇Luận Ngữ 論語: “Khổng Tử dĩ kì huynh chi tử thế chi” 孔子以其兄之子妻之 (Tiên tiến 先進) Khổng Tử đem con gái của anh mình gả (cho ông Nam Dung).2. (Danh) Thế hệ sau, con cháu. ◇Thạch Sùng 石崇: “Ngã bổn Hán gia tử” 我本漢家子 (Vương minh quân từ 王明君辭) Ta vốn là con cháu nhà Hán.3. (Danh) Chim thú còn nhỏ. ◎Như: “bất nhập hổ huyệt, yên đắc hổ tử” 不入虎穴, 焉得虎子 không vào hang cọp, làm sao bắt được cọp con.4. (Danh) Mầm giống các loài động vật, thực vật. ◎Như: “ngư tử” 魚子 giống cá, “tàm tử” 蠶子 giống tằm, “đào tử” 桃子 giống đào, “lí tử” 李子 giống mận.5. (Danh) Nhà thầy, đàn ông có đức hạnh học vấn đều đặn gọi là “tử” (mĩ xưng). ◎Như: “Khổng Tử” 孔子, “Mạnh Tử” 孟子.6. (Danh) Con cháu gọi người trước cũng gọi là “tiên tử” 先子, vợ gọi chồng là “ngoại tử” 外子, chồng gọi vợ là “nội tử” 內子 đều đặn là tiếng xưng hô tôn quý cả.7. (Danh) Tiếng để gọi người ít tuổi hoặc vai dưới. ◎Như: “tử đệ” 子弟 con em. ◇Luận Ngữ 論語: “Nhị tam tử dĩ ngã vi ẩn hồ, ngô vô ẩn hồ nhĩ” 二三子以我爲隱乎, 吾無隱乎爾 (Thuật nhi 述而) Hai ba anh cho ta là giấu giếm gì chăng, ta không có giấu giếm gì cả.8. (Danh) Gã, dùng để gọi các kẻ tầm thường. ◎Như: “chu tử” 舟子 chú lái đò, “sĩ tử” 士子 chú học trò.9. (Danh) Tước “Tử”, tước thứ tư trong năm tước. § Xem thêm “hầu” 侯.10. (Đại) Ngôi thứ hai: ngươi, mi, mày, v.v. § tương đương “nhĩ” 爾, “nhữ” 汝. ◇Sử Kí 史記: “Tử diệc tri tử chi tiện ư vương hồ?” 子亦知子之賤於王乎 (Trương Nghi truyện 張儀傳) Phu nhân cũng biết là phu nhân sẽ không được nhà vua yêu mến không?11. (Tính) Nhỏ, non. ◎Như: “tử kê” 子雞 gà giò, “tử khương” 子薑 gừng non, “tử trư” 子豬 heo sữa.12. (Tính) (Phần) lời, (phần) lãi, (số) lẻ. Đối với “mẫu” 母. ◎Như: phần vốn là “mẫu tài” 母財, tiền lãi là “tử kim” 子金.13. (Động) Vỗ về, thương yêu, chiếu cố. § Như chữ “từ” 慈. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Chế hải nội, tử nguyên nguyên, thần chư hầu, phi binh bất khả” 制海內, 子元元, 臣諸侯, 非兵不可 (Tần sách 秦策, Tô Tần 蘇秦) Thống trị hải nội, thân ái trăm họ, chư hầu phải thần phục, không dùng binh không được.14. (Trợ) Tiếng giúp lời. ◎Như: “tập tử” 摺子 cái cặp, “tráp tử” 劄子 cái thẻ.15. Một âm là “tí”. (Danh) Chi đầu trong mười hai “địa chi” 地支.16. (Danh) Giờ “Tí”, từ mười một giờ đêm đến một giờ sáng. ◇Tây sương kí 西廂記: “Niên phương nhị thập tam tuế, chính nguyệt thập thất nhật Tí thời kiến sinh” 年方二十三歲, 正月十七日子時建生 (Đệ nhất bổn 第一本, Đệ nhị chiết) năm nay vừa mới hai mươi ba tuổi, sinh giữa giờ Tí ngày mười bảy tháng giêng.
Từ điển Thiều Chửu
① Con. Bất luận trai gái đều đặn gọi là tử.② Nhà thầy, đàn ông nào có đức hạnh học vấn đều gọi là tử cả, như Khổng-tử 孔子, Mạnh-tử 孟子, v.v. Con cháu gọi người trước cũng gọi là tiên tử 先子, vợ gọi chồng là ngoại tử 外子, chồng gọi vợ là nội tử 內子 đều đặn là tiếng xưng hô tôn quý cả.③ Gã, dùng để gọi các kẻ tầm thường, như chu tử 舟子 chú lái đò, sĩ tử 士子 chú học trò, v.v.④ Tước tử, tước thứ tư trong năm tước.⑤ Mầm giống các loài động vật thực vật cũng gọi là tử, như ngư tử 魚子 giống cá, tàm tử 蠶子 giống tằm, đào tử 桃子 giống đào, lí tử 李子 giống mận, v.v.⑥ Số lẻ, đối với số nguyên mà nói, như phần mẫu 分母, phần tử 分子. Phần vốn là mẫu tài 母財, tiền lãi là tử kim 子金, v.v.⑦ Tiếng giúp lời, như tập tử 摺子 cái cặp, cháp tử 劄子 cái thẻ, v.v.⑧ Có nghĩa như chữ từ 慈.⑨ Một âm là tí, chi đầu trong mười hai chi. Từ mười một giờ đêm đến một giờ đêm là giờ tí.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Con, trẻ con: 子不教,父之過 Con không dạy dỗ là lỗi của cha (Tam tự kinh); 獨生子 Con một; 百子圖 Bức tranh trăm đứa trẻ; 男子 Con trai; 女子 Con gái;② (văn) Ông, bác (đại từ nhân xưng ngôi thứ hai): 我非子,固不知子矣 Tôi không phải là bác, thì hẳn là không biết bác rồi (Trang tử);③ Tử, thầy (thời xưa tôn xưng những người có học thức): 荀子 Tuân tử; 韓非子 Hàn Phi tử;④ Hạt (giống): 種子 Hạt giống; 菜子 Hạt cải; 桃子 Hạt đào; 李子 Hạt mận;⑤ Trứng: 魚子 Trứng cá; 雞子 Trứng gà;⑥ Non, con (chỉ sinh vật nhỏ): 子雞 Gà con; 子姜 Gừng non;⑦ Tí (ngôi đầu của mười hai chi): 子年 Năm tí; 子時 Giờ tí;⑧ Tử (tước phong thứ tư trong năm tước chư hầu của chế độ phong kiến, trên tước nam): 子爵 Tước tử, tử tước;⑨ Cái, người, chú, kẻ, đám, lũ (từ đặt sau một vài danh từ và loại từ để chỉ người hay vật): 舟子 Chú lái đò; 士子 Chú học trò; 胖子 Người mập (béo); 壞份子 Kẻ gian; 桌子 Cái bàn; 帽子 Cái mũ; 一伙子人 Cả lũ, cả một đám người;⑩ Số lẻ (đối với số nguyên), tử số (đối với mẫu số), phần lãi: 子金 Tiền lãi;⑪ (văn) Như 慈 (bộ 心);⑫ [Zê] (Họ) Tử.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con cái — Đứa con trai — Tên một tước vị — Ông thầy. Td: Khổng tử. Lão tử — Chỉ nhà hiền triết, học giả, có sách để lại cho đời. Td: Bách gia chư tử — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Tử — Một âm là Tí. Xem Tí.
Tự hình 6
Dị thể 11
Không hiện chữ?
Từ ghép 246
á tử 亞子 • á tử cật hoàng liên 啞子吃黃連 • ác tử 惡子 • ai tử 哀子 • an tử 安子 • ấm tử 蔭子 • ẩm tử 飲子 • ẩn quân tử 隱君子 • bá tử 靶子 • bác sĩ đệ tử 博士弟子 • bạch phụ tử 白附子 • bại tử 敗子 • bán điếu tử 半弔子 • bán tử 半子 • bảng tử 牓子 • bàng tử 膀子 • bào quyết tử 尥蹶子 • bao tử 包子 • bào tử 孢子 • bào tử 胞子 • bào tử trùng 胞子蟲 • bất nhập hổ huyệt yên đắc hổ tử 不入虎穴焉得虎子 • bỉ tử 佊子 • biệt tử 別子 • biểu tử 婊子 • biểu tử 表子 • bồ đề tử 菩提子 • bồ oa tử 蒲窩子 • bối tử 貝子 • cá tử 个子 • cá tử 個子 • can tử 乾子 • cao lương chi tử 膏粱之子 • cao lương tử đệ 膏粱子弟 • cảo tử 稿子 • châu tử 珠子 • chi tử 支子 • chi tử 梔子 • chu tử 舟子 • chuế tử 贅子 • chủng tử 種子 • chử đồng tử 渚童子 • chư tử 諸子 • cô ai tử 孤哀子 • cô tử 姑子 • cô tử 孤子 • công tử 公子 • cốt tử 骨子 • cúc tử 鞠子 • cùng tử 窮子 • cự tử 巨子 • cử tử 舉子 • cự tử 鉅子 • cữu tử 舅子 • dạng tử 樣子 • dao tử 窯子 • di phúc tử 遺腹子 • di tử 姨子 • di tử 胰子 • diệp tử 葉子 • do tử 猶子 • du tử 油子 • du tử 游子 • du tử 遊子 • dụng tử 用子 • dư tử 餘子 • dưỡng tử 養子 • đà tử 駝子 • đạn tử 撣子 • đãng tử 蕩子 • đào tử 桃子 • đẳng tử 戥子 • đầu tử 骰子 • đầu tử tiền 頭子錢 • đệ bát tài tử hoa tiên diễn âm 第八才子花箋演音 • đệ tử 弟子 • đích tử 嫡子 • điện tử 電子 • điện tử bưu kiện 電子郵件 • điếu bàng tử 弔膀子 • điếu tảng tử 吊嗓子 • đồng tử 瞳子 • đồng tử 童子 • giả tử 假子 • giảo tử 餃子 • giới tử 芥子 • hạ bối tử 下輩子 • hạch tử 核子 • hài tử 孩子 • hàm tử 菡子 • hán tử 漢子 • háo tử 耗子 • hạt tử 瞎子 • hí tử 戲子 • hiếu tử 孝子 • hoa tử 划子 • hoa tử 花子 • hoàng thái tử 皇太子 • hoàng tử 皇子 • hồ đồi tử 胡頹子 • hồ đồi tử 胡颓子 • hữu lưỡng hạ tử 有兩下子 • kế tử 繼子 • kê tử 雞子 • khoái tử 筷子 • khổ luyện tử 苦楝子 • khổng tử 孔子 • khuyển tử 犬子 • khương tử nha 姜子牙 • kiện tử 毽子 • kim linh tử 金鈴子 • kim linh tử 金铃子 • lãng tử 浪子 • lão du tử 老油子 • lão tử 老子 • lê ngưu chi tử 犁牛之子 • liên tử 蓮子 • liệu quệ tử 尥蹶子 • lợi tử 利子 • luyến tử 㝈子 • mãn tử 滿子 • mạnh tử 孟子 • mặc tử 墨子 • mẫu tử 母子 • mị tử 媚子 • nam tử 男子 • não tử 腦子 • nạp tử 衲子 • nghĩa tử 义子 • nghĩa tử 義子 • nghịch tử 逆子 • nghiệp tử 孼子 • ngoại tử 外子 • ngũ vị tử 五味子 • nguỵ quân tử 偽君子 • nguyên tử 元子 • nguyên tử 原子 • nguyên tử năng 原子能 • ngư tử 魚子 • nhân diện tử 人面子 • nhân diện tử 人靣子 • nhân tử 因子 • nhất bối tử 一輩子 • nhi tử 儿子 • nhi tử 兒子 • nhụ tử 孺子 • nhưỡng tử 壤子 • nội tử 內子 • nữ tử 女子 • nương tử 娘子 • ốc tử 屋子 • phân tử 分子 • phật tử 佛子 • phỉ tử 榧子 • phiến tử 騙子 • phong tử 烽子 • phu tử 夫子 • phụ tử 父子 • phụ tử 附子 • quá phòng tử 過房子 • quách tử nghi phú 唬子儀賦 • quan tử 冠子 • quản tử 管子 • quang đầu tử 光頭子 • quát tử 聒子 • quân tử 君子 • quân tử hoa 君子花 • quật lỗi tử 窟儡子 • quốc tử 國子 • quốc tử giám 國子監 • quốc tử tế tửu 國子祭酒 • quốc tử tư nghiệp 國子司業 • quỷ cốc tử 鬼谷子 • quý tử 季子 • quý tử 貴子 • quỷ tử 鬼子 • quy tử 龜子 • sa tử 痧子 • sá tử 耍子 • sam tử 衫子 • sáo tử 哨子 • sao tử 梢子 • sát tử 察子 • sĩ quân tử 士君子 • sĩ tử 士子 • sơn tra tử 山查子 • sử quân tử 史君子 • sư tử 狮子 • sư tử 獅子 • sư tử hống 獅子吼 • tài tử 才子 • tang tử 桑子 • táo tử 臊子 • tắc tử 稷子 • tặc tử 賊子 • tây tử 西子 • tế tử 壻子 • thái tử 太子 • thám tử 探子 • thần tử 臣子 • thế tử 世子 • thê tử 妻子 • thích tử 釋子 • thiên tiên tử 天仙子 • thiên tử 天子 • thuỷ kê tử 水雞子 • thuỷ kê tử 水鸡子 • thứ tử 庶子 • tiên tử 仙子 • tiên tử 先子 • tiết tử 楔子 • tòng tử 從子 • tôn tử 孙子 • tôn tử 孫子 • trác tử 桌子 • trang hoảng tử 裝幌子 • trần cốc tử lạn chi ma 陳穀子爛芝麻 • trĩ tử 稚子 • trọng tử 仲子 • trung tử 中子 • trủng tử 冢子 • trưởng tử 長子 • tục tử 俗子 • tử âm 子音 • tử cung 子宮 • tử đệ 子弟 • tử kim 子金 • tử nữ 子女 • tử phòng 子房 • tử quy 子規 • tử quy 子规 • tử số 子數 • tử tằng 子层 • tử tằng 子層 • tử tôn 子孙 • tử tôn 子孫 • tử tức 子媳 • vĩ quân tử 尾君子 • vị tử 位子 • viện tử 院子 • xích tử 赤子 • xoát tử 刷子 • ỷ tử 椅子 • yến tử 燕子 • yểu tử 殀子 • yêu tử 腰子
một số bài thơ có sử dụng
• Chính sách đề vịnh chi 06 – 正冊題詠之六 (Tào Tuyết Cần)• Diệu Cao đài thượng tác – 妙高臺上作 (Jingak Hyesim)• Hành hành trùng hành hành – 行行重行行 (Khuyết danh Trung Quốc)• Hữu sở tư – 有所思 (Thẩm Thuyên Kỳ)• Khải phong 3 – 凱風 3 (Khổng Tử)• Lý Triều bát phân tiểu triện ca – 李潮八分小篆歌 (Đỗ Phủ)• Phụng ký Bành Thành công – 奉寄彭城公 (Lý Hoa)• Sùng Nghiêm sự Vân Lỗi sơn Đại Bi tự – 崇嚴事雲磊山大悲寺 (Phạm Sư Mạnh)• Tịnh hữu vãn thi kỳ 1 – 并有輓詩其一 (Phạm Nguyễn Du)• Vật nguyện thọ – 勿愿壽 (Lữ Nam Công)
Từ điển phổ thông
1. cây tử (sử dụng để đóng đàn; tượng trưng cho con)2. khắc chữ lên bản gỗ3. quê cha đất tổ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây tử, sử dụng để đóng đàn.2. (Danh) Đồ dùng làm bằng gỗ. ◎Như: “tử cung” 梓宮 cỗ áo quan của vua thiên tử.3. (Danh) Quê cha đất tổ, cố hương. ◎Như: chỗ làng phát sinh mình gọi là “tử lí” 梓里 hay “tang tử” 桑梓.4. (Danh) § Xem “kiều tử” 喬梓.5. (Danh) Họ “Tử”.6. (Động) Khắc chữ lên bản gỗ, xuất bản.
Từ điển Thiều Chửu
① Cây tử, dùng để đóng đàn.② Làm đồ gỗ, cỗ áo quan của vua thiên tử gọi là tử cung 梓宮.③ Khắc chữ lên bản gỗ.④ Quê cha đất tổ, chỗ làng nảy sinh mình gọi là tử lí 梓里 hay tang tử 桑梓.⑤ Cây kiều cao mà ngửa lên, cây tử thấp mà cúi xuống, nên gọi cha con là kiều tử 喬梓.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cây thị;② Bản khắc, khắc chữ (lên bản gỗ): 梓行 Hiệu khắc chữ; 付梓 Đưa đi khắc; 梓版 Bản khắc gỗ (để in).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên cây. Người Trung Hoa thời xưa thường trồng cây tử ở trước nhà — Chỉ quê nhà — Đồ gỗ. Đồ mộc — Cái áo quan. Đoạn trường tân thanh : » Sắm sanh nếp tử xe châu «.
Tự hình 2


Dị thể 2
Không hiện chữ?
Từ ghép 5
kiều tử 喬梓 • tang tử 桑梓 • tử đồng 梓潼 • tử lí 梓里 • tử phần 梓枌
một số bài thơ có dùng
• Bạch Hạc Thông Thánh quán chung ký – 白鶴通聖觀鐘記 (Hứa Tông Đạo)• Đào trúc trượng dẫn, tặng Chương lưu hậu – 桃竹杖引,贈章留後 (Đỗ Phủ)• Đằng Vương các tự – 滕王閣序 (Vương Bột)• Khai Phong phủ hành quán lập thu bệnh trung ngâm – 開封府行舘立秋病中吟 (Trịnh Hoài Đức)• Quan Tiết Tắc thiếu bảo thư hoạ bích – 觀薛稷少保書畫壁 (Đỗ Phủ)• Tương phùng ca, tặng Nghiêm nhị biệt giá – 相逢歌贈嚴二別駕 (Đỗ Phủ)• Ức Nam Trung – 憶南中 (Trần Thiện Chánh)• Vọng thu nguyệt – 望秋月 (Vương Cung)• Vô đề – 無題 (Saigō Takamori)• Xuân nhật hí đề Não Hác sứ quân huynh – 春日戲題惱郝使君兄 (Đỗ Phủ)
Từ điển phổ thông
chết
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chết. ◎Như: “báo tử lưu bì, nhân tử lưu danh” 豹死留皮, 人死留名 beo chết để lại bộ da, người chết để tiếng thơm.2. (Động) Tuyệt vọng, không còn mong chờ gì nữa (như đã chết). ◇Trang Tử 莊子: “Phù ai mạc đại ư tâm tử, nhi nhân tử diệc thứ chi” 夫哀莫大於心死, 而人死亦次之 (Điền Tử Phương 田子方) Đáng thương không gì lớn hơn là lòng chết (tuyệt vọng như đã chết), rồi thứ đó mới là xác chết.3. (Động) Hi sinh tính mạng (vì người nào, vì việc nào đó). ◎Như: “tử nạn” 死難 vì cứu nước mà chết, “tử tiết” 死節 chết vì tiết tháo. ◇Sử Kí 史記: “Thực nhân chi thực giả tử nhân chi sự, ngô khởi khả dĩ hướng lợi bội nghĩa hồ” 食人之食者死人之事, 吾豈可以鄉利倍義乎 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Ăn cơm của người ta thì sống chết cho việc của người, tôi há dám đuổi theo mối lợi mà quay lưng lại với điều nghĩa?4. (Tính) Đã chết, không còn sinh mạng nữa. ◎Như: “tử cẩu” 死狗 chó chết.5. (Tính) Không còn hiệu lực, không vận hành nữa. ◎Như: “tử kì” 死棋 nước cờ bí, “tử tỉnh” 死井 giếng không sử dụng nữa.6. (Tính) Đờ đẫn, không linh hoạt. ◎Như: “tử bản” 死板 khô cứng, “tử não cân” 死腦筋 đầu óc ù lì không biết biến thông.7. (Tính) Không thông, đọng, kẹt. ◎Như: “tử hạng” 死巷 ngõ cụt, “tử thủy” 死水 nước tù đọng, “tử kết” 死結 nút thắt chết.8. (Tính) Cứng nhắc, cố định. ◎Như: “tử quy củ” 死規矩 quy tắc cứng nhắc.9. (Tính) dùng để mắng chửi hoặc tỏ vẻ thân mật. ◎Như: “tử quỷ” 死鬼 đồ chết tiệt, “tử lão đầu” 死老頭 lão già mắc dịch.10. (Phó) Đến cùng. ◎Như: “tử thủ” 死守 kiên quyết giữ đến cùng, “tử chiến” 死戰 chiến đấu đến cùng.11. (Phó) Khăng khăng, một mực. ◎Như: “tử bất thừa nhận” 死不承認 khăng khăng không nhận.12. (Phó) Vô cùng, hết sức, rất. ◎Như: “phạ tử liễu” 怕死了 sợ muốn chết, “nhiệt tử liễu” 熱死了nóng vô cùng.13. (Phó) Trơ trơ. ◎Như: “tha thụy đắc chân tử” 他睡得真死 nó ngủ lì bì như chết rồi.
Từ điển Thiều Chửu
① Chết.② Cái gì không hoạt động đều gọi là tử.③ Tắt, vạc, như tử hôi phục nhiên 死灰復然 tro vạc lại cháy, sự gì đã tuyệt vọng rồi gọi là tử tâm tháp địa 死心塌地.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chết, mất: 死亡 Chết, chết chóc;② Kiên quyết, đến cùng: 死守 Giữ đến cùng, bảo vệ đến cùng; 死戰 Chiến đấu đến cùng;③ Máy móc, cứng nhắc, cứng đờ: 死套 Bê nguyên xi, áp dụng một cách máy móc; 語言活的東西,你不要摳字眼 Ngôn ngữ là cái gì sinh động, anh nhớ đừng nên xoi móc chữ nghĩa;④ Tột bậc, rất: 樂死了 Sướng chết được; 好看死了 Rất đẹp mắt; 痛死了 Đau chết người;⑤ Kín, tịt, không thoát ra được: 死水 Nước tù, nước đọng; 水泵淤了 Bơm nước tắc rồi;⑥ Khăng khăng, một mực: 死不認罪 Khăng khăng không chịu nhận tội;⑦ Cứng nhắc, cố định, không thể thay đổi, bất động: 那是個死規矩 Đó là một quy tắc cứng nhắc;⑧ Không hoạt động, trơ, vô cảm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chết — Tội chết, một trong Ngũ hình thời cổ — Không vận hành. Im lìm.
Tự hình 6
Dị thể 12
Không hiện chữ?
Từ ghép 62
ải tử 縊死 • bạo tử 暴死 • báo tử lưu bì 豹死留皮 • bất tri tử hoạt 不知死活 • bất tử dược 不死藥 • bức tử 逼死 • cảm tử 敢死 • can tử 乾死 • chí tử 至死 • chiến tử 戰死 • chức tử 職死 • cưỡng tử 強死 • cửu tử 九死 • cửu tử nhất sinh 九死一生 • dũ tử 瘐死 • đả tử 打死 • đồng sanh cộng tử 同生共死 • đồng sinh đồng tử 同生同死 • đống tử 凍死 • giảo tử 絞死 • hoành tử 橫死 • khách tử 客死 • lao tử 牢死 • lộc tử thuỳ thủ 鹿死誰手 • ngã tử 餓死 • nịch tử 溺死 • quyết tử 決死 • sinh tử 生死 • sự tử 事死 • tâm tử 心死 • thụ tử 受死 • trí tử 致死 • tử bản 死板 • tử biệt 死別 • tử chiến 死戰 • tử địa 死地 • tử hình 死刑 • tử hồ đồng 死胡同 • tử hung 死凶 • tử ký 死記 • tử ký 死记 • tử lộ 死路 • tử nạn 死難 • tử ngữ 死語 • tử sĩ 死士 • tử tâm 死心 • tử tâm tháp địa 死心塌地 • tử thai 死胎 • tử thi 死屍 • tử thủ 死守 • tử thương 死傷 • tử tiết 死節 • tử tội 死罪 • tử trận 死陣 • tự tử 自死 • tử vong 死亡 • uổng tử 枉死 • vạn tử 萬死 • xả tử 捨死 • xử tử 處死 • yểm tử 淹死 • yểu tử 殀死
một vài bài thơ có sử dụng
• Bách chu 2 – 柏舟 2 (Khổng Tử)• Bùi Tấn Công mộ – 裴晉公墓 (Nguyễn Du)• Hoạ Tử Do “Mãnh Trì hoài cựu” – 和子由澠池懷舊 (Tô Thức)• Không hầu dẫn – 箜篌引 (Khuyết danh Trung Quốc)• Khuyến Lý Công Uẩn tức đế vị – 勸李公蘊即帝位 (Lý Thái Tổ)• Mộ xuân mạn hứng – 暮春漫興 (Nguyễn Du)• Nghĩ vãn ca từ kỳ 3 – 擬挽歌辭其三 (Đào Tiềm)• Phố Khẩu trúc chi – 浦口竹枝 (Viên Khải)• Tống Khổng Sào Phủ tạ bệnh quy du Giang Đông, kiêm trình Lý Bạch – 送孔巢父謝病歸遊江東,兼呈李白 (Đỗ Phủ)• Vạn Kiếp tông bí truyền thư tự – 萬劫宗秘傳書序 (Trần Khánh Dư)
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy đất đắp vào gốc lúa cho chắc.
Tự hình 2


Dị thể 1
Không hiện chữ?
Từ điển phổ thông
hạt giống
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hạt giống. ◎Như: “đạo tử” 稻籽 hạt giống lúa.
Từ điển Thiều Chửu
① Hạt giống.
Từ điển Trần Văn Chánh
Hạt giống, hạt: 棉籽兒 Hạt bông.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hạt giống của cây.
Tự hình 2


một vài bài thơ có sử dụng
• Tài mai – 栽梅 (Cao Bá Quát)
Từ điển phổ thông
đỏ tía, tím
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sắc tía, sắc tím. ◇Luận Ngữ 論語: “Ố tử chi đoạt chu dã. Ố Trịnh thanh chi loạn nhã nhạc dã. Ố lợi khẩu chi phúc bang gia giả” 惡紫之奪朱也. 惡鄭聲之亂雅樂也. 惡利口之覆邦家者 (Dương Hóa 陽貨) Ghét màu tía cướp mất sắc đỏ. Ghét nhạc nước Trịnh làm loạn chính nhạc. Ghét kẻ bẻm mép làm nghiêng đổ nước nhà.2. (Danh) Dây thao. ◎Như: “Kim tử Quang lộc Đại phu” 金紫光祿大夫 chức quan đời xưa được sử dụng ấn vàng dây thao tím, “thủ thanh tử như thập giới” 取青紫如拾芥 lấy được dây thao xanh tím như nhặt hạt cải, ý nói đạt được một cách đơn giản quan cao chức trọng.3. (Danh) Họ “Tử”.
Từ điển Thiều Chửu
① Sắc tía, sắc tím.② Dây thao, đời xưa có chức kim tử quang lộc đại phu 金紫光祿大夫 nghĩa là chức quan được dùng ấn vàng dây thao tím, vì vậy nên gọi những người bỗng dưng mà phú quý là thủ thanh tử như thập giới 取青紫如拾芥.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Màu) tím, tía: 紫色的衣服 Quần áo màu tím;② (văn) Dây thao;③ [Zê] (Họ) Tử.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Màu đỏ tía.
Tự hình 3
Chữ gần giống 1
Không hiện chữ?
Từ ghép 7
tử khuyết 紫闕 • tử phủ 紫府 • tử tô 紫苏 • tử tô 紫蘇 • tử vi 紫微 • tử vi 紫薇 • tử vi đẩu số 紫微斗數
một số bài thơ có sử dụng
• Đề Ngọc Sơn tự bích – 題玉山寺壁 (Nguyễn Thượng Hiền)• Hàn lâm độc thư ngôn hoài trình tập hiền chư học sĩ – 翰林讀書言懷呈集賢者學士 (Lý Bạch)• Hảo liễu ca chú – 好了歌注 (Tào Tuyết Cần)• Ký tặng Nhị Khê kiểm chính Nguyễn Ứng Long – 寄贈蕊溪檢正阮應龍 (Trần Nguyên Đán)• Loạn hậu quy cố viên vịnh mai – 亂後歸故園詠梅 (Nguyễn Bỉnh Khiêm)• Ngọc Quan oán – 玉關怨 (Tôn Thất Chính)• Thành nam viên cư – 城南園居 (Nguyễn Như Đổ)• Thướng Phúc Đường Tiêu Dao thiền sư kỳ 2 – 上福堂逍遙禪師其二 (Tuệ Trung thượng sĩ)• Tương phó Thành Đô thảo đường đồ trung hữu tác, tiên ký Nghiêm Trịnh công kỳ 4 – 將赴成都草堂途中有作,先寄嚴鄭公其四 (Đỗ Phủ)• Vịnh Đông Phương Mạn Thiến – 詠東方曼倩 (Kỷ Quân)
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rượu ngon.
Tự hình 2


Dị thể 3
Không hiện chữ?
một vài bài thơ có dùng
• Dần hạ Hoàng Mai Đỗ gia song thọ – 寅賀黃梅杜家雙壽 (Doãn Uẩn)• Kinh Châu hậu khổ tuyết dẫn – 荊州後苦雪引 (Viên Hoằng Đạo)• Phù dung nữ nhi luỵ – 芙蓉女兒誄 (Tào Tuyết Cần)• Tống biệt – 送別 (Lý Bạch)
Từ điển phổ thông
cứng
Tự hình 1

Dị thể 2
Không hiện chữ?
Từ điển Thiều Chửu
① Cứng.② Một âm là tân. Kẽm (Zincum, Zn), một loài kim không rỉ vào trong được, cho nên hay dát ra từng phiến để lợp nhà.
Tự hình 2


Dị thể 2
Không hiện chữ?
Các câu hỏi về tử nghĩa là gì
Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê tử nghĩa là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé
Trả lời