• Trang chủ
  • Hỏi Đáp
  • Liên Hệ

HLink - Kênh Thông Tin Tổng Hợp Chính Thống

Bạn đang ở:Trang chủ / Hỏi Đáp / TỤ TẬP in English Translation

TỤ TẬP in English Translation

Tháng Mười 12, 2022 Tháng Mười 12, 2022 Chi Mỹ 0 Bình luận

Bài viết TỤ TẬP in English Translation thuộc chủ đề về Hỏi & Đáp thời gian này đang được rất nhiều bạn quan tâm đúng không nào !! Hôm nay, Hãy cùng https://hlink.vn/hoi-dap/ tìm hiểu TỤ TẬP in English Translation trong bài viết hôm nay nhé ! Các bạn đang xem bài : “TỤ TẬP in English Translation”

Đánh giá về TỤ TẬP in English Translation


Xem nhanh
Luyện IELTS Speaking bằng các mẫu câu dễ áp dụng trong các bài nói IELTS Speaking part 2, các bài nói trang trọng nói chung như bài thuyết trinh.
Khóa Học IELTS Cho Người Mới Bắt Đầu Tới Band 7+ Tại LangGo:
➤ https://bit.ly/KhoaHocIELTSOnlineLangGo

Lộ trình tự học IELTS: 25 mẫu câu trả lời IELTS Speaking Part 2 thông dụng nhất - IELTS LangGo

➤ Lộ trình học IELTS cho người mới bắt đầu: https://bit.ly/LoTrinhHocIELTS

#Luyện_thi_IELTS #IELTS_cho_người_mới_bắt_đầu #Luyện_thi_IELTS_online

☎️: bình luận số điện thoại để được tư vấn trực tiếp. (Nguồn sưu tầm và tổng hợp)

Chúng ta có nên tụ tập into six and đi nhậu không?

Shall we get together on Friday and go for a drink or something?

Các thành phố của Iraq và Syria đều đặn tụ tập dọc theo những dòng sông.

The cities in Iraq and Syria are clustered along rivers.

Sau giờ học tụi mình thường tụ tập ở bể bơi.

During the school days,

we often went to the swimming pool together.

Các vi khuẩn tụ tập trong túi ở gốc răng, tạo ra mùi hôi.

Bacteria gathers in pockets at the base of the teeth creating an odor.

Đám đông tụ tập để chờ đợi những người còn sống sót của Titanic.

A crowd gathers to await the arrival of the Titanic’s survivors.

People also translate

image

đã tụ tập

image
image

đang tụ tập

image
image

tụ tập quanh

image
image

tụ tập lại

image
image

cuộc tụ tập

image
image

thường tụ tập

image

Những con chim tụ tập ở góc xa nhất, từng con cố gắng trốn.

The birds congregated in the farthest corner, each trying to hide.

Đám đông tụ tập để nghe Chúa Giêsu dạy.

The crowd gathers to hear Jesus teach.

Họ tụ tập tại một thị trấn, tên là Dunkirk.

They congregated at a town called Dunkirk.

Đồng thời những người Holika tụ tập gần đống lửa.

At the time of Holika people assemble near the pyre.

Phòng khách là nơi mọi người tụ tập vào buổi tối và cuối tuần.

It is where everyone gathers in the evening and at weekends.

image

sẽ tụ tập

image
image

nơi tụ tập

image
image

bạn tụ tập

image
image

cũng tụ tập

image

Hơn 30.000 người tụ tập tại Curzon Hall tại Dhaka.

More than 30,000 people congregated at Curzon Hall in Dhaka.

Có một nhóm nhỏ đang tụ tập ở đó.

A small army was assembling there.

Phòng khách là nơi tất cả mọi người tụ tập.

This is the room where everyone gathers.

Rất bình dân. Mọi người tụ tập quanh nó.

Really popular. People congregated around it.

Tụ tập ủng hộ Tsikhanouskaya ở Minsk, ngày 30 tháng 7.

Rally in support of Tsikhanouskaya in Minsk, 30 July.

Đặc biệt là nơi đám đông tụ tập.

Especially where a large crowd assembles.

Những dòng người đó, tụ tập ở một trên quảng trường thật lớn.

They assembled as one man in that large public square.

Bọn họ bốn người đang tụ tập nói chuyện ở một chỗ.

The four of them are gathered together in one place and chatting.

Người dân tụ tập trước nhà ông Lập.

Persons gathered together before his dwelling.

Cả thành đều tụ tập trước cửa nhà.

And the whole city was gathered together at the door.

Họ tụ tập để ăn tiệc.

They are gathering for a feast.

Cả gia đình tụ tập trong phòng ăn sáng để tiếp đón họ.

The family were assembled in the breakfast-room to receive them.

Phần lớn đàn bà tụ tập ở một phía.

Most of them were gathered together on one side.

Đều tụ tập tại vùng này.

Gathered together in this room.

Đám đông tụ tập ở bên ngoài.

The crowd was gathering on the outside.

Một nhóm quý tộc tụ tập ở một nơi nào đó đã nói như vậy.

A group of nobles who was gathering on a certain place said that.

Từ chối tụ tập hay họp nhằm mục đích phân tán.

Refusal of an assemblage or meeting to disperse.

Cả gia đình tụ tập trong phòng ăn sáng để tiếp đón họ.

The family were assembled in the breakfast room to receive.

Từ chối tụ tập hay hội họp để phân tán.

Refusal of an assemblage or meeting to disperse.

Lưu ý tụ tập ở đây quá ít sẽ bị bắt nguội sớm.

Pay attention, if the gathering here is too small you will

be arrested quickly.



Các câu hỏi về tụ tập tiếng anh là gì


Nếu có bắt kỳ câu hỏi thắc mắt nào vê tụ tập tiếng anh là gì hãy cho chúng mình biết nhé, mõi thắt mắt hay góp ý của các bạn sẽ giúp mình cải thiện hơn trong các bài sau nhé

Bài viết liên quan

Quá trình liền vết thương diễn ra thế nào?
Tiểu Thương Là Gì? Tầm ảnh Hưởng Của Tiểu Thương đến Nền Kinh Tế
Thương lục có độc, đừng nhầm lẫn với Nhân sâm – YouMed

Chuyên mục: Hỏi Đáp

Bài viết trước « Phép Giao Của Hai Tập Hợp Là Gì, Giao Của 2 Tập Hợp
Bài viết sau Tập hợp tiếng Anh là gì? ví dụ và cách dùng đúng văn phạm »

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sidebar chính

Sự thật về yêu quái khiến Tôn Ngộ Không “bó tay”, Phật Tổ “dè chừng”

12 tác dụng của tinh trùng cho sức khỏe, làn da và mái tóc – MarryBaby

Cùng học tiếng LaTinh với uTalk

13 sự thật về tinh dịch và tinh trùng: Thành phần, khối lượng

Hồ Tinh Bột Là Gì – Hồ Tinh Bột Gồm Những Gì

Kinh nghiệm dùng dầu dưỡng tóc hiệu quả và top 14 sản phẩm tốt

Tinh dầu hồi: Công dụng tuyệt vời đối với sức khỏe và đời sống

Recent Posts

  • Quá trình liền vết thương diễn ra thế nào?
  • Tiểu Thương Là Gì? Tầm ảnh Hưởng Của Tiểu Thương đến Nền Kinh Tế
  • Thương lục có độc, đừng nhầm lẫn với Nhân sâm – YouMed
  • Đặt câu với từ yêu nước thương nòi
  • Khi con tim bị tổn thương

Recent Comments

Không có bình luận nào để hiển thị.

Bản quyền © 2023 thuộc về HLink.Vn * Kênh Thông Tin Tổng Hợp Chính Thống